Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ đồng nghĩa với nhân hậu là khoan dung, bao dung, khoan hồng, nhân đức
– Từ trái nghĩa với nhân hậu là độc ác, tàn ác, tàn độc, nham hiểm
Những từ đồng nghĩa với nhân hậu là : Nhân đức , khoan dung , bao dung , khoan hồng ,...........
Những từ trái nghĩa với nhân hậu là : Độc ác , tàn ác , tàn độc , nham hiểm ,.............
Đồng nghĩa : thái bình , yên bình
Trái nghĩa : Chiếntranh ,
Những từ đồng nghĩ với từ xấu xa là :
Độc ác ,ác độc , tàn ác ,.......
ai trên 11đ thì tk mk với nha....... mk sẽ tk lại
Trả lời :............................................
Nhanh nhẹn
Hk tốt,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,
k nhé
Từ đồng nghĩa với từ nhanh nhảu là : nhanh nhẹn,nhanh nhảu,nhanh tay , nhanh chân,.....
đẹp
dễ thương
xinh đẹp và...........
Hai từ đồng nghĩa: coi - xem
Đặt câu: Mẹ tôi coi phim.
Em tôi xem hoạt hình.
Phúc hậu, nhân đức, nhân ái, nhân đạo, hiền hậu, phúc hậu, nhân từ, hiền từ, hiền lương, lương thiện,...
Mk nghĩ thế thui !!!
Nhân ái, nhân đức, nhân từ ,nhân nghĩa ,hiền hậu,phúc hậu , hiền từ,nhân đạo, lương thiện,hiền lương.