Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ đồng nghĩa với nhân hậu là khoan dung, bao dung, khoan hồng, nhân đức
– Từ trái nghĩa với nhân hậu là độc ác, tàn ác, tàn độc, nham hiểm
Những từ đồng nghĩa với nhân hậu là : Nhân đức , khoan dung , bao dung , khoan hồng ,...........
Những từ trái nghĩa với nhân hậu là : Độc ác , tàn ác , tàn độc , nham hiểm ,.............
Dám đương đầu với khó khăn, nguy hiểm
Lớp mỏng bọc bên ngoài của cây, quả
đồng nghĩa với giữ gìn : gìn giữ, giữ giàng
Đồng nghĩa : thái bình , yên bình
Trái nghĩa : Chiếntranh ,
Những từ đồng nghĩ với từ xấu xa là :
Độc ác ,ác độc , tàn ác ,.......
ai trên 11đ thì tk mk với nha....... mk sẽ tk lại
Hai từ đồng nghĩa: coi - xem
Đặt câu: Mẹ tôi coi phim.
Em tôi xem hoạt hình.
đẹp
dễ thương
xinh đẹp và...........
đẹp, đáng yêu, xinh xắn, đẹp xinh
#Inosuko