Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
*Shoulder vừa là danh từ vừa là động từ, ko phải là tính từ đâu.
Shoulder(n): vai
Shoulder(v): đặt cái gì lên vai, gánh lên vai, đẩy ai bằng vai.
*Từ anh em của shoulder bao gồm:
1.Shoulder-bag: túi khoác vai
2. Shoulder-belt: dây đeo ngang vai
3.Shoulder-blade: xương vai
4.Shoulder-board: huy hiệu đeo ở cầu vai
5. Shoulder-flash: quân hiệu đeo ở cầu vai
6.Shoulder-high: cao ngang vai
7.Shoulder-knot: dải nơ đeo ở vai( dải phù hiệu)
* Example: I have lifted the burden of guilt from my shoulder.
=> The burden of guilt has been lifted from my shoulder.
1. What a beautiful girl !
What an awful day !
2. What delicous cakes !
What pretty girls !
3. What fresh beef!
What delicious meat!
4. How a nice day!
How a beautiful animal!
5. How cold it is!
How hot it is!
Đáp án: A
Dịch: Sue thích nhạc pop, Jim thích nhạc rock and roll.
1. classical/ My/ likes/ mother/ to/ music/ . / Listening
………My mother likes listening to classical music…………………………………………………………
2. his/ dad/ car/ . / Ana’s/ washing/ hates
…………Ana's dad hates washing his car……………………………………………………..
3. traveling/ friend/ by/ loves/ My/ plane/ . / father’s
………My father's friend loves travelling by plane………………………………………………………
4. emails/ . / writing/ I/ long/ hate
………I hate writing long emails……………………………………………………..
5. watching/ dislike/ films/horror/ She/ TV/ . / on
……She dislikes watching horror film on TV…………………………………………………………
6. in/ Tommy/ dancing/ the/ loves/ disco/ .
………Tonny loves dancing in the disco……………………………………………………..
7. English/ . / My / speaking/ Maths/ loves/ teacher/
………My maths teacher loves speaking English………………………………………………………
8. doesn’t/ early/ . / friend’s/ sister/ My/ like/ getting/ up
………My friend's sister doesn't like getting up early……………………………………………………..
9. the/ I/ getting/ dressed/ mornings/ . / like/ in
……I like getting dressed in the morning……………………………………………………….
10. a/ at/ bath/ aunt/ having/ nights/ . / loves/ James’
James' aunt loves having a bath at nights
Theo mình thì có cả 3 phần NP - N - TV (Bài kiểm tra của mình là kiểm tra chung 3 khối 6, 7, 8). Bao gồm thì HTĐ, HTHT, QKĐ (Không biết có thiếu không). Đề tiếng anh đối với 1 đứa ngu như mình thì nhìn vào rất dễ =))). Nó bao gồm bài nghe, khoanh từ thích hợp, sắp xếp từ, viết 1 đoạn văn,... Vì đây là đề chung nên mình không biết có giống với đề riêng không, tại 1 tuần nữa mình mới kiểm tra 1 tiết đề riêng.
tôi đã lam bài 45 p tiếng anh rồi . nó chủ yếu về phần ngữ pháp . mà bạn học ở trương nào
tương lai gần là dùng để diễn tả 1 kế hoạch,dự định cụ thể có tính toán in future ko xa.công thức:s+is/am/are+going to+v. dấu hiệu nhận bt : next week/month/year/day ,tômrow,in+thời gian
a)love(v)-->lovely(adj)
b)I love watching anime in my computer.
c)
I like watching anime in my computer.
I enjoy watching anime in my computer
kcj ạ!Chúc chị may mắn!