K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 12 2018

sai nha bạn

8 tháng 12 2018

Sai

Trái nghĩa với hạnh phúc là: bất hạnh, xui xẻo,.....

Trái nghĩa với khốn nạn là: tốt bụng, thân thiện,....    

    Học tốt nhé ~!!!!!!

20 tháng 12 2021

đồng nghĩa là vui vẻ ,sung xướng 

trái nghĩa là đau thương ,buồn rầu

                    ht

20 tháng 12 2021

- đồng nghĩa với hạnh phúc : sung sướng , vui sướng , mãn nguyện , toại nguyện ,...

- trái nghĩa với hạnh phúc : khốn khổ , khổ cực , bất hạnh , đau khổ ,...

8 tháng 8 2017

- Từ đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện…

- Từ trái nghĩa: bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng…

5 tháng 3 2020

– Từ đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện…

– Từ trái nghĩa: bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng…

 Từ đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện…

– Từ trái nghĩa: bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng…

1.

- Từ đồng nghĩa với hạnh phúc : sung sướng , vui sướng , mãn nguyện ,.....

2.

- Những từ chứa tiếng phúc : phúc hậu , phúc lộc , phúc đức , vô phúc ,....

HT~

14 tháng 12 2021

1. Từ trái nghĩa: Cơ cực, khốn khổ, bất hạnh,... Từ đồng nghĩa: Sung sướng, mãn nguyện, toại nguyện,...

2 Những từ có tiếng phúc: Phúc hậu, phúc lợi, phúc  hạnh, phúc ấm, phúc lộc, phúc tài, phúc thần,...

13 tháng 1 2019

– Từ đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện…

– Từ trái nghĩa: bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng…

Đồng nghĩa :sung sướng , vui sướng , mãn nguyện ,.......

Trái nghĩa : bất hạnh , đau khổ , sầu thảm ,.....

Hai từ thênh thang và bé bỏng có nghĩa trái ngược nhau đúng hay sai  ? Đúng

d) Từ có nghĩa trái ngược với từ đứng đắn là lôi thôi đúng hay sai Sai

HT

30 tháng 9 2021

Hai từ thênh thang và bé bỏng có nghĩa trái ngược nhau đúng hay sai Đúng

d) Từ có nghĩa trái ngược với từ đứng đắn là lôi thôi đúng hay sai Sai

HT

28 tháng 6 2021

Bài 2 : Xếp các từ ngữ dưới đây thành hai cột cho phù hợp : (bất hạnh, buồn rầu, may mắn, cơ cực, cực khổ, vui lòng, mừng vui, khốn khổ, tốt lành, vô phúc, sung sướng, tốt phúc)

a) Đồng nghĩa với từ “hạnh phúc” :......may mắn , vui lòng , mừng vui , tốt lành , sung sướng, tốt phúc .............

b) Trái nghĩa với từ “hạnh phúc” :  ....bất hạnh , buồn rầu , cơ cực , cực khổ , khốn khổ , vô phúc ....................

28 tháng 6 2021

a) May mắn, vui lòng, mừng vui, tốt lành, sung sướng, tốt phúc.

b) Bất hạnh, buồn rầu, cơ cực, cực khổ, khốn khổ, vô phúc.

Học tốt!!!

k cho mình nha!

24 tháng 12 2023

Từ đồng nghĩa với hạnh phúc: thoả mãn

Từ đồng nghĩa với tiết kiệm: kiệm ước