K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 6 2021

Bài 2 : Xếp các từ ngữ dưới đây thành hai cột cho phù hợp : (bất hạnh, buồn rầu, may mắn, cơ cực, cực khổ, vui lòng, mừng vui, khốn khổ, tốt lành, vô phúc, sung sướng, tốt phúc)

a) Đồng nghĩa với từ “hạnh phúc” :......may mắn , vui lòng , mừng vui , tốt lành , sung sướng, tốt phúc .............

b) Trái nghĩa với từ “hạnh phúc” :  ....bất hạnh , buồn rầu , cơ cực , cực khổ , khốn khổ , vô phúc ....................

28 tháng 6 2021

a) May mắn, vui lòng, mừng vui, tốt lành, sung sướng, tốt phúc.

b) Bất hạnh, buồn rầu, cơ cực, cực khổ, khốn khổ, vô phúc.

Học tốt!!!

k cho mình nha!

12 tháng 8 2021

Từ ngữ nào dưới đây có tiếng “phúc” không mang nghĩa là “điều may mắn, tốt lành” ?

A. Phúc hậu

B. Phúc đáp

C. Chúc phúc

D. Hạnh phúc

Từ ngữ nào dưới đây có tiếng “phúc” không mang nghĩa là “điều may mắn, tốt lành” ?

A. Phúc hậu

B. Phúc đáp

C. Chúc phúc

D. Hạnh phúc

21 tháng 10 2019

Phúc ấm, phúc đức, phúc hậu, phúc lộc, phúc lợi…

14 tháng 12 2021

Phúc lộc, phúc lợi, phúc hạnh, phúc ấm, phúc tinh,  phúc tài, phúc thần, phúc hậu, phúc tinh, ...

11 tháng 3 2019

- phúc phận: điều may mắn được hưởng do số phận.

- phúc đức : điều tốt lành để lại cho con cháu.

- phúc hậu: có lòng thương người hay làm điều tốt.

- phúc bất trùng lai: điều may mắn không đến liền nhau.

- phúc lộc : gia đình yên ấm, tiền của dồi dào.

- phúc thẩn: vị thần chuyên làm những việc tốt.

- phúc tinh : cứu tinh.

mình chọn câu b còn các bạn thì sao

20 tháng 4 2020

sung suong

13 tháng 12 2021

phúc hậu

13 tháng 12 2021
Đó là phúc hậu
29 tháng 11 2018

Trả lời:

hạnh phúc

tk mk nha

LOVE

20 tháng 12 2021

đồng nghĩa là vui vẻ ,sung xướng 

trái nghĩa là đau thương ,buồn rầu

                    ht

20 tháng 12 2021

- đồng nghĩa với hạnh phúc : sung sướng , vui sướng , mãn nguyện , toại nguyện ,...

- trái nghĩa với hạnh phúc : khốn khổ , khổ cực , bất hạnh , đau khổ ,...

1.

- Từ đồng nghĩa với hạnh phúc : sung sướng , vui sướng , mãn nguyện ,.....

2.

- Những từ chứa tiếng phúc : phúc hậu , phúc lộc , phúc đức , vô phúc ,....

HT~

14 tháng 12 2021

1. Từ trái nghĩa: Cơ cực, khốn khổ, bất hạnh,... Từ đồng nghĩa: Sung sướng, mãn nguyện, toại nguyện,...

2 Những từ có tiếng phúc: Phúc hậu, phúc lợi, phúc  hạnh, phúc ấm, phúc lộc, phúc tài, phúc thần,...

8 tháng 8 2017

- Từ đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện…

- Từ trái nghĩa: bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng…