Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
từ trái nghĩa với các từ hồi hộp: bình tĩnh
từ trái nghĩa với các từ vắng lặng: ồn ào
hc tốt nha
Trả lời :
Từ trái nghĩa với từ hồi hộp là : Bình tĩnh , thong thả
Từ trái nghĩa với từ vắng lặng là : Náo nhiệt , ồn ào , ầm ĩ
1.
Vắng lặng >< ồn ào
Hồi hộp >< bình tĩnh
2.
Rau, hoa,thịt, cá, củi, cân, nét mặt, bữa ăn
Trái nghĩa : rau héo,hoa héo,thịt ôi,cá ươn,củi ướt,cân,nết mặt buồn,bữa ăn thối
3.
Đặt câu : Cây cối đang khô héo vì cái nắng như đổ lửa của mùa hè,bỗng làn mưa rào kéo đến làm cây cối xanh tốt,tươi mát trở lại .
Trả lời: 1/ Tìm các từ trái nghĩa.
Sự trái ngược về thời gian
. -Nhanh / chậm -
Sớm / muộn
b, Sự trái ngược về khoảng cách.
-Xa / gần
-Ngắn / dài
c, sự trái ngược về kích thức thẳng đứng.
-Cao / thấp
-Cao / lùn
d, Sự trái ngược về nằm ngang.
-Dài / ngắn
-To / bé
-Mập / ốm
Tìm sự trái nghĩa về trí tuệ :
thông minh - ngu dốt
tham Khảo
thẳng - cong ; sâu - cạn ; đủ - thiếu ; đông - thưa ; thuận lợi - khó khăn
– Từ đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện…
– Từ trái nghĩa: bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng…
Đồng nghĩa :sung sướng , vui sướng , mãn nguyện ,.......
Trái nghĩa : bất hạnh , đau khổ , sầu thảm ,.....