Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Trả lời :
Từ trái nghĩa với từ hồi hộp là : Bình tĩnh , thong thả
Từ trái nghĩa với từ vắng lặng là : Náo nhiệt , ồn ào , ầm ĩ
1.
Vắng lặng >< ồn ào
Hồi hộp >< bình tĩnh
2.
Rau, hoa,thịt, cá, củi, cân, nét mặt, bữa ăn
Trái nghĩa : rau héo,hoa héo,thịt ôi,cá ươn,củi ướt,cân,nết mặt buồn,bữa ăn thối
3.
Đặt câu : Cây cối đang khô héo vì cái nắng như đổ lửa của mùa hè,bỗng làn mưa rào kéo đến làm cây cối xanh tốt,tươi mát trở lại .
Bài 1 : Con bò đang ăn cỏ.
Con rắn bò trên mặt đất.
Em ăn cá kho .
Nhà em có 2 kho thóc.
Em có chín hòn bi.
Lúa chín có màu vàng.
Bài 2: Mặt trời mọc ở đằng Đông.
Bát bún mọc ngon tuyệt.
a, đồng âm
b, đồng nghĩa
c, đồng âm
d, đồng âm
e, đồng nghĩa
g, nhiều nghĩa
Học tốt nhé !
từ trái nghĩa với các từ hồi hộp: bình tĩnh
từ trái nghĩa với các từ vắng lặng: ồn ào
hc tốt nha
Trả lời: 1/ Tìm các từ trái nghĩa.
Sự trái ngược về thời gian
. -Nhanh / chậm -
Sớm / muộn
b, Sự trái ngược về khoảng cách.
-Xa / gần
-Ngắn / dài
c, sự trái ngược về kích thức thẳng đứng.
-Cao / thấp
-Cao / lùn
d, Sự trái ngược về nằm ngang.
-Dài / ngắn
-To / bé
-Mập / ốm
Tìm sự trái nghĩa về trí tuệ :
thông minh - ngu dốt
tham Khảo
a,chăm chỉ: lười biếng
vui vẻ: buồn bã
to lớn: nhỏ bé
b,trên con đường thành công ko có dấu chân của kẻ lười biếng
a) lười biếng
buồn chán
nhỏ bé
Bạn ấy là một người rất chăm chỉ
Thành công không bao giờ đi đôi với nhũng người lười biếng
Bạn ấy là một người rất vui vẻ
câu 9:
-Từng đàn heo dần lớn lên khỏe mạnh,béo tốt
-Đàn tranh là một loại nhạc cụ của nước ta
1) siêng năng, chăm chỉ, năng động,hoạt bát, lanh lợi.
2) chân bàn, chân núi, chân trời, chân lí, chân chính.
3)- nghĩa chuyển: em là gánh nặng cho gia đình.
- nghĩa gốc: cái tạ này nặng quá.
- 5 từ trái nghĩa với lười biếng là : chăm chỉ, siêng năng, cần cù, chịu khó, chăm làm
- 5 từ có tiếng chân mang nghĩa chuyển : chân trời, chân mày, chân đường, chân biển, chân tháp
Câu mang nghĩa gốc : Thùng hàng này nặng quá !
Câu mang nghĩa chuyển : Cô giáo chỉ em chữ bị thiếu dấu nặng.
– Từ đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện…
– Từ trái nghĩa: bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng…
Đồng nghĩa :sung sướng , vui sướng , mãn nguyện ,.......
Trái nghĩa : bất hạnh , đau khổ , sầu thảm ,.....
thẳng - cong ; sâu - cạn ; đủ - thiếu ; đông - thưa ; thuận lợi - khó khăn
Thẳng - cong
Sâu - nông
Căng - Xẹp
Đủ - Thiếu
Đông - Thưa
Rậm - Thưa thớt
Thuận lợi - Bất lợi