Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
răng=sao
tê=kia
mô=đâu
rứa=thế(vậy)
ví=với
hiện chừ=bây giờ
~>Vùng Quảng Trị,Thừa Thiên-Huế
bọ=cha
hung=ghê
~>Vùng Quảng Bình
chi=gì
hầy=nhỉ
tề=kìa
cảy=sưng
vô=vào
mần=làm
bứt=bẻ
hun=hôn
rầy=xấu hổ
túi=tối
su=sâu
đút=đốt
mi=mày
tao=tau
nỏ=không
~>Vùng Nghệ An
Gan chi gan rứa mẹ nờ
Mẹ rằng cứu nước,mình chờ chi ai
Răng không cô gái trên sông
Ngày mai cô sẽ từ trong tới ngoài
Thơm như hương chín hoa nhài
Sạch như nước suối ban mai giữa rừng
(Tố Hữu)
Bây chừ sông nước về ta
Đi khơi đi lộng thuyền ra thuyền vào
bạn tham khảo nhé^^
Ngó bên tê đồng , ngó bên ni đồng , mênh mông bát bát ngát
Ngó bên tê đồng . ngó bên ni đồng , bát ngát mênh mông
Thân em như chẽn lúa đòng đòng
Phất phơ dưới ngọn nằng hồng ban mai [ Miền Trung ]
Ngó lên hòn Kẽm đá dừng ,
Thương cha nhớ mẹ quá chừng bạn ơi !TT | Từ ngữ địa phương | Từ ngữ toàn dân |
1 | VD : má, u , bầm | mẹ |
2 | ba, tía, cậu | bố |
3 | trốc | đầu |
4 | heo | lợn |
5 | mắc cỡ | xấu hổ |
6 | tô | bát to |
7 | trái thơm | quả dứa |
8 | cây viết | cái bút |
9 | mè | vừng |
Màn = Mùng
Mắc màn = Giăng mùng
Bố = Tía, cha, ba, ông già
Mẹ = Má
Quả quất = Quả tắc
Hoa = Bông
Làm = Mần
Làm gì = Mần chi
(dòng) Kênh = Kinh
Ốm = Bệnh
Mắng = La, Rày
Ném = Liệng, thảy
Vứt = Vục
Mồm = Miệng
Mau = Lẹ, nhanh
Bố (mẹ) vợ = Cha vợ, ông (bà) già vợ
Lúa = thóc
Kính=kiếng
Đường vô xứ Nghệ quanh quanh
Non xanh nước biếc như tranh họa đồ
(vô = vào)
Con có cha như nhà có nóc
Con không cha như nòng nọc đứt đuôi
(cha = bố)
Má ơi đừng gả con xa
Chim kêu vượn hú biết nhà má đâu
(má = mẹ)
Yêu bầm, yêu nước cả đôi mẹ hiền
(bầm = mẹ)(nếu bạn có thể nhớ bài Bầm ơi học ở lớp 5 có thể bổ sung thêm nhe)
Ngao: từ toàn dân - hến: từ miền nam.
Trà: từ toàn dân - chè: từ miền bắc
heo- lợn
điểm 2-con ngỗng
cún - chó
chó biển - hải cẩu
cọp, beo - hổ
tôm diu - tép
chuột túi - kanguru
hột vịt - trứng vịt
thơm - dứa
tía/ thầy/ ba/bọ - bố
má/ u/ bầm - mẹ
chén/ tô - bát
nón - mũ
heo - lợn
mô - đâu
răng - sao/thế nào
rứa - thế/thế à
giời - trời
Màn = Mùng
Mắc màn = Giăng mùng
Bố = Tía, cha, ba, ông già
Mẹ = Má
Quả quất = Quả tắc
Hoa = Bông
Làm = Mần
Làm gì = Mần chi
(dòng) Kênh = Kinh
Ốm = Bệnh
Mắng = La, Rày
Ném = Liệng, thảy
Vứt = Vục
Mồm = Miệng
Mau = Lẹ, nhanh
Bố (mẹ) vợ = Cha vợ, ông (bà) già vợ
Lúa = thóc
Kính=kiếng
Từ ngữ địa phương-Từ ngữ toàn dân:
thơm- dứa;
bẹ, bắp- ngô;
mè đen- vừng đen;
đậu phộng- lạc;
bông- hoa;
trái- quả;
lê ki ma - trứng gà
sa pu chê - hồng xiêm
Quả tắc-Quả quất
thóc - Lúa
Hok tốt
# MissyGirl #
Màn = Mùng
Mắc màn = Giăng mùng
Bố = Tía, cha, ba, ông già
Mẹ = Má
Quả quất = Quả tắc
Hoa = Bông
Làm = Mần
Làm gì = Mần chi
(dòng) Kênh = Kinh
Ốm = Bệnh
Mắng = La, Rày
Ném = Liệng, thảy
Vứt = Vục
Mồm = Miệng
Mau = Lẹ, nhanh
Bố (mẹ) vợ = Cha vợ, ông (bà) già vợ
Lúa = thóc
Kính=kiếng
hột vịt- trứng vịt
tía, thầy- bố
heo- lợn
giời- trời
Má,u- mẹ
mô - đâu
Mồm- miệng