K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

công nông;thủ công;phi công;con công;thành công;lông công;võ công;công dựng nước;công cuộc

K MIK NHA BẠN:bao bui^_^

19 tháng 3 2018

con công,có công

20 tháng 2 2018

a) tranh: bức tranh, vẽ tranh…

chanh: quả chanh, lanh chanh…

trưng: trưng bày, biểu trưng…

chưng: bánh chưng, chưng cất…

trúng: bắn trúng, trúng cử…

chúng: chúng tôi, chúng ta…

trèo: leo trèo, trèo cây…

chèo: mái chèo, hát chèo…

b) báo: báo chí, báo cáo…

báu: báu vật, châu báu…

lao: lao động, lao công…

lau: lau nhà, lau chùi…

cao : cao nguyên, cao đẳng…

cau : cây cau, cau mày…

mào : mào gà, chào mào…

màu : màu đỏ, tô màu…

12 tháng 5 2017

a)

- giá rẻ, đắt rẻ, bổ rẻ, rẻ quạt. rẻ sườn

- hạt dẻ, thân hình mảnh dẻ

- giẻ rách, giẻ lau, giẻ chùi chân

- rây bột, mưa rây

- nhảy dây, chăng dây, dây thừng, dây phơi

- giây bẩn, giây mực, giây giày

b)

- vàng tươi, vàng bạc

- dễ dàng, dềnh dàng

- ra vào, vào ra

- dồi dào

- vỗ về, vỗ vai, vỗ sóng

- dỗ dành

c)

- chiêm bao, lúa chiêm, vụ chiêm, chiêm tinh

- chim gáy

- rau diếp

- dao díp, díp mắt

- thanh liêm, liêm khiết, liêm sỉ

- tủ lim, lòng lim dạ đá

- số kiếp, kiếp người

- kíp nổ, cần kíp

7 tháng 3 2019

a,công cộng

b,công bằng

c,nữ công gia chánh

7 tháng 3 2019

a, công cộng

b, công bằng

c, công  nhân 

7 tháng 6 2017

Ái quốc, quốc gia, quốc ca, quốc khánh, quốc huy, quốc kì, quốc ngữ; quốc phòng, quốc tế, quốc tịch, quốc sử, quốc dân.

10 tháng 2 2017

a) Công có nghĩa là "của nhà nước. của chung": công dân, công cộng, công chúng.

b) Công có nghĩa là không thiên vị: công bằng, công lí, công minh, công tâm.

c) Công có nghĩa là "thợ", "khéo tay": công nhân, công nghiệp, công nghệ.

25 tháng 7 2019

a)* sâm – xâm :

+ củ sâm, sâm bổ lượng, rau sâm…

+ xâm nhập, xâm phạm, xâm lược, xâm chiếm…

* sương – xương :

+ sương gió, sương mù, sương khói…

+ xương sống, xương máu, xương đòn…

* sưa – xưa :

+ say sưa, gỗ sưa…

+ xưa kia, đời xưa, ngày xưa…

* siêu – xiêu:

+ siêu âm, siêu nhân, siêu hình, siêu thị…

+ xiêu xiêu, xiêu vẹo, xiêu lòng, xiêu bạt…

b) * uôt – uôc:

+ rét buốt, vuốt ve, con chuột, tuốt luốt…

+ bắt buộc, cuốc đất, buộc tóc, cuộc thi…

* ươt – ươc:

+ thướt tha, mượt mà, sướt mướt…

+ mơ ước, chiếc lược, thước kẻ, khước từ…

* iêt – iêc:

+ hiểu biết, chì chiết, thanh khiết, tiết học…

+ tiếc của, thiếc, xanh biếc, chiếc bàn…

17 tháng 10 2019

Những từ chứa tiếng quốc: ái quốc, quốc gia, quốc ca, quốc khánh, quốc huy, quốc kì, quốc ngữ, quốc phòng, quốc tế, quốc sử, quốc dân.

19 tháng 5 2017

a) lắm: đẹp lắm, lắm của, ngại lắm, lắm điều, lắm thầy thối ma…

nắm: nắm tay, nắm đấm, nắm cơm, nắm chắc, nắm vững.

lấm: lấm tấm, lấm láp, lấm la lấm lét, lấm chấm…

nấm: cây nấm, nấm đất, nấm mồ, nấm rơm, nấm hương…

lương: lương thực, lương y, lương bổng, lương giáo, lương tri, lương tâm, lương thiện…

nương: nương rẫy, nương cậy, nương nhờ, nương náu, nương tử, nương tay…

lửa: củi lửa, lửa lòng, khói lửa, lửa tình, lửa hận…

nửa: nửa đêm, nửa đời, nửa chừng, nửa úp nửa mở, nửa vời, nửa nạc nửa mỡ…

b) trăn: con trăn, trăn gió, trăn đất, trăn trở…

trăng: trăng gió, trăng hoa, trăng non, trăng treo, trăng trối…

dân: dân biểu, dân ca, quốc dân, nhân dân, dân chủ, dân cày, dân chúng, dân công, dân quân, dân lập, dân dã…

dâng: nước dâng, dâng biếu, dâng công…

răn: răn bảo, khuyên răn…

răng: hàm răng, răng rắc, răng cưa, răng sữa, sâu răng…

lượn: bay lượn, lượn lờ…

lượng: trọng lượng, lượng sức, lượng giác, lưu lượng, độ lượng…

21 tháng 10 2018

hòa thuận

bình thường

yên bình

chiến tranh

luongkun!

  Hiền hoà , Hòa bình , Hòa đồng , Hòa hợp ,....

Bình yên , Bình đẳng , Bình phương , Bình an , Bình thường , Bình minh , Bình tĩnh ,...

Các từ đồng nghĩa với hòa bình: bình yên, thanh bình, thái bình ,....

Các từ trái nghĩa với hòa bình : chiến tranh , xung đột , ....