Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a, dịu hiền, hiền lành, hiền hòa, hiền từ, hiền hậu, hiền dịu, hiền thảo
b, hung ác, ác nghiệt, ác độc, tàn ác, ác quỷ, ác thú, ác ôn, tội ác
Các từ không cùng nhóm nghĩa: có hậu, che chắn, cưu mang.
Giải thích:
Nghĩa các từ còn lại chỉ về một đức tính
Nghĩa các từ đã gạch chỉ hành động và "có hậu" là một tính từ chỉ về điều gì đó.
trả lời :
Bạn mình là một người tốt và ăn ở hiền lành .
Người phụ nữ ấy thất xinh đẹp .
xinh đẹp , hiền lành : tính từ
hok tốt
bạn là một người hiền lành
cô ấy là một người xinh đẹp nhất nhà
1, Dòng sông chảy hiền hòa giữa hai bờ xanh mướt lúa ngô
2, Bạn Lan lớp em rất hiền từ
3, Ba em luôn nhìn em với cặp mắt nhân ái
4, Cụ già ấy là một người hiền từ
Dòng sông chảy hiền hòa giữa hai bờ xanh mướt lúa ngô
Bạn Lan lớp em rất hiền lành
Ba em luôn nhìn em với cặp mắt hiền từ
Cú già ấy là một người nhân ái
M : Bên đường, cây cối xanh um. | M : Cây cối thế nào ? |
Nhà cửa thưa thớt dần. | Nhà cửa thế nào ? |
Chúng thật hiền lành | Chúng (đàn voi) như thế nào ? |
Anh trẻ và thật khỏe mạnh | Anh (anh quản tượng) thế nào ? |
M : Bên đường, cây cối xanh um. | M : Cái gì xanh um ? |
Nhà cửa thưa thớt dần. | Cái gì thưa thớt dần ? |
Chúng thật hiền lành | Những con gì thật hiền lành ? |
Anh trẻ và thật khỏe mạnh | Ai trẻ và thật khỏe mạnh ? |
X. Hiền từ, hiền lành.