Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài làm
+ Thành ngữ " Khẩu xà tâm phật "
- Thành ngữ thuần việt đồng nghĩa " Miệng nam mô bụng bồ dao găm "
+ Thành ngữ " Đồng cam cộng khổ "
- Thành ngữ thuần việt đồng nghĩa " Có phúc cùng hưởng, có họa cùng chia "
# Chúc bạn học tốt #
- Thủy chung như nhất: trước sau như một, cho dù trong hoàn cảnh nào cũng không thay lòng đổi dạ.
- Nhất tự vi sư, bán tự vi sư: Một chữ cũng là thầy, nửa chữ cũng là thầy
- Nam thanh nữ tú:
- Bất cộng đới thiên: Không đội trời chung
- Dĩ thực vi tiên: Coi cái ăn là trước hết ( khẩu ngữ)
\(\text{☆ Arigatou ☆ I ♥ You}\)
a/ Một lòng một dạ
b/ Nửa chữ cũng là thầy
c/ Trai thanh gái lịch
d/ Không đội trời chung
e/ Lấy ăn làm đầu
- Trăm trận trăm thắng
- Nửa tin nửa ngờ
- Lá ngọc cành vàng
- Miệng nam mô bụng bồ dao găm
a. giác 1: góc, cạnh
giác 2: chỉ sự cảm nhận, nhận diện
b. lệ 1: quy tắc, quy định
lệ 2: đẹp, hoàn mĩ
c. thiên 1: chỉ sự nhiều
thiên 2: chỉ trời
d. trường 1: dài
trường 2: một vùng, nơi tụ tập
Bài 4:
thiên địa : trời đất
đại lộ :lớn ..
khuyển mã: chó ngựa
hải đăng :ngọn đèn giữa biển
nhật nguyệt : mặt trời mặt trăng
(.....)
những thành nhữ thuần Việt tương đương với các thành ngữ Hán Việt
- Nửa tin nửa ngờ
- Thầy thuốc như mẹ hiền
- Nhìn xa trông rộng
-Đồng tâm hiệp lực
nhớ tick đúng nha bạn
Giải nghĩa các yếu tố Hán Việt sau:
a)Tứ cố vô thân: Những ai không có cha mẹ, anh em, bà con, không có bạn bè thân thích, không nơi nương tựa, sống cô độc một mình
b)Tràng giang đại hải:dài dòng, lôi thôi, thiếu tính rành mạch gọn gàng
c)Tiến thoái lương nan: ở vào tình thế bế tắc, tiến cúng khó mà lui cũng khó
d)Thượng lộ bình an:lên đường bình yên
e)Đồng tâm hiệp lực: chung một lòng cùng góp sức
a)Những ai không có ba mẹ , anh em ,bà con, người thân thích ,không nơi nương tựa ,sống một mình
b)Rườm rà ,lôi thôi ,thiếu lành mạch
c)Sự cần thiết để đưa ra 1 lựa chọn khó khăn, bao gồm cả việc thực hiện 1 sự lựa chọn giữa đạo đúc loại trừ lẫn nhau hoặc phức tạp ko kém
d)lên đường bình yên, an toàn, thường dành cho người đi xa
e) chung một lòng, góp sức ,trí với nhau để tạo dựng thành công
Hok tốt
- Cao lương mĩ vị: món ăn ngon và quý. Đồng nghĩa: nem công chả phượng.
- Đồng tâm hiệp lực: chung sức làm việc gì đó. Đồng nghĩa: chung sức đồng lòng.
- Thiên sơn vạn thủy: chỉ sự gian lao hiểm trở, khó khăn. Đồng nghĩa: trăm núi nghìn sông.
- Độc nhất vô nhị: chỉ sự quý hiếm không có cái thứ 2. Đồng nghĩa: có một không hai.
Tìm thành ngữ thuần việt đồng nghĩa với các từ hán việt
Cao lương mĩ vị: Của ngon vật lạ
Đồng cam cộng khổ: Chia ngọt sẻ bùi
Đồng tâm hiệp lực: Chung tay góp sức
Bất cộng thái thiên: Không đội trời chung