Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ đồng nghĩa với :
to : lớn / xinh : đẹp
- Chăm chỉ : Siêng năng
- Dũng cảm : Anh dũng
sự vật: chân, lá cây, bãi ngô, thảm cỏ, hoa phượng vĩ
đặc điểm: màu xanh thẳm, xanh biếc, xanh non, đỏ rực
sự vật: chân, lá cây, bãi ngô, thảm cỏ, hoa phượng vĩ
đặc điểm: màu xanh thẳm, xanh biếc, xanh non, đỏ rực
5 từ chỉ hình dáng: béo, gầy, mảnh mai, cao, thấp
5 từ chỉ phẩm chất: thuỳ mị, nết na, dịu dàng, hiền thục, nhân ái
Từ chỉ sự vật: Sân trường, thư viện, sách, báo.
Từ chỉ đặc điểm: vòm cây rợp mát, bắt mắt yêu thương, tươi đẹp.
Từ chỉ hoạt động: chạy ùa, gặp lại, bước ra, dặt.
Từ chỉ sự vật: Sân trường, thư viện, sách, báo.
Từ chỉ đặc điểm: vòm cây rợp mát, bắt mắt yêu thương, tươi đẹp.
Từ chỉ hoạt động: chạy ùa, gặp lại, bước ra, dặt.
- Tóc của chị ấy mượt mà quá
- Bạn ấy thật dịu dàng
- Nụ cười của mẹ thật rạng rỡ khi em được điểm 10.
Cây hoa kia đẹp quá
Hoa mai mang 1 màu vàng như nắng mai
Hoa hồng trông thật kiêu sa