K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 7 2019

Đại lượng

CaCl2

Mg(NO3 )2

KNO3

CuSO4

NaOH

HCl

mct

26,35 g

59,3 g

27,27 g

6,4 g

160 g

30 g

mH2O

133,65 g

203,2 g

332,73 g

187,2 g

2440 g

170 g

mdd

160 g

262,5 g

360 g

193,6 g

2600 g

200 g

nct

0,24 mol

0,4 mol

0,27 mol

0,04 mol

4 mol

0,8 mol

Vdd

1,2 l

0,25 l

350 ml

190 ml

2,5 l

0,2 l

Ddd

1,33 g/ ml

1,05 g/ ml

1,03 g/ ml

0,1 g / ml

1,04 g/ ml

1 g /ml

C%

16,468 %

22,6 %

7,6 %

3,3 %

6,15 %

15 %

CM

0,2 M

1,6 M

0,7 M

0,2 M

1,6 M

4,1 M

23 tháng 11 2019

là làm sao ạ ???

23 tháng 11 2019

Cái này là bài oxit hay axit mình ko biết nên chọn bài đại

24 tháng 10 2019

Phần axit clohidric thì có thêm số nguyên tử là 1H,1Cl

Phần glucozo thì có thêm 6C,12H,6o

24 tháng 10 2019

Làm thêm đơn chất và hợp chất cho mình nhé

23 tháng 11 2019

CO2 Axit tương ứng là H2CO3;

SO2 Axit tương ứng là H2SO3;

SO3 Axit tương ứng là H2SO4;

N2O5 Axit tương ứng là HNO3;

P2O5 Axit tương ứng là H3PO4

23 tháng 11 2019
https://i.imgur.com/9ikMn9Q.jpg
24 tháng 7 2019
Các dung dịch Khối lượng (g) H2SO4 Số mol H2SO4 Thể tích dung dịch (ml)

CM (M)

D (g/ml) C%
1 19,6 0,2 100 2 1,2 16,33
2 36,75 0,375 300 1,25 1,25 9,8
3 49 0,5 500 1 1,1 8,91
4 100 \(\frac{50}{49}\) 400 2,55 1,25 20
5 39,2 0,4 200 2 1,5 13,07
6 14,7 0,15 200 0,75 1,2 6,125
7 8,82 0,09 25 3,6 1,78 19,82
8 78,4 0,8 400 2 1,15 17,04

24 tháng 7 2019
các dung dịch khối lượng H2SO4 số mol H2So4 V(ml) CM D C%
1 19,6 0,2 100 2 1,2 16,33
2 36,75 0,375 300 1,25 1,25 9,8
3 49 0,5 500 1 1,1 8,91
4 100 1,02 400 2,55 1,25 20
5 39,2 0,4 200 2 1,5 13,1
6 14,7 0,15 200 0,75 1,2 6,125
7 8,82 0,09 25 3,6 1,78 19,82
8 78,4 0,8 400 2 1,15 17,043

21 tháng 4 2018
nguyên tố công thức của oxit tên gọi bazo (axit) tương ứng tên gọi
Na \(Na_2O\) Natri oxit \(NaOH\) Natri hidroxit
Ca CaO Canxi oxit Ca(OH)2 Canxi hidroxit
Mg MgO Magie oxit Mg(OH)2 Mangan hidroxit
Fe(2) \(FeO\) Sắt(II)oxit Fe(OH)2 Sắt(II)hidroxit
Fe(3) \(Fe_2O_3\) Sắt(III)oxit \(Fe\left(OH\right)_3\) Sắt(III) hidroxit
S(4) \(SO_2\) Lưu huỳnh dioxit \(H_2SO_3\) Axit sunfuro
P(5) \(P_2O_5\) Điphotpho pentaoxit \(H_2PO_4\) Axit photphoric
C(4) \(CO_2\) Cacbonic \(H_2CO_3\) Axit cacbonic

S(6) - SO3 - Lưu huỳnh trioxit - \(H_2SO_4\) - Axit sunfuric

21 tháng 4 2018
Nguyên tố Công thức của oxit Đọc tên Công thức bazo (axit) tương ứng Đọc tên
Na Na2O natri oxit NaOH natri hdroxit
Ca CaO caxi oxit Ca(OH)2 canxi hdroxit
Mg MgO magie oxit Mg(OH)2 magie hdroxit
Fe(II) FeO sắt (II) oxit Fe(OH)2 sắt (II) hidroxit
Fe(III) Fe2O3 sắt (III) oxit Fe(OH)3 sắt (III) hidroxit
S(IV) SO2 lưu huỳnh đioxit H2SO3 axit sunfit
P(V) P2O5 điphotpho pentaoxt H3PO4 axit photphoric
C(IV) CO2 cacbon đioxit H2CO3 axit cacbonic
S(VI) SO3 lưu huỳnh trioxit H2SO4 axitsufuric

25 tháng 6 2018
STT Hợp chất Hợp chất CTHH Tên gọi các hợp chất đó Phân loại

1

Đồng Oxi CuO đồng(II) oixt oxit bazo
2 Sắt Nitrat

Fe(NO3)x

x=2 hoặc 3

sắt(x)nitrat muối trung hòa
3 Kẽm Clorua ZnCl2 kẽm clorua muối trung hòa
4 Natri Hiđro sunfat NaHSO4 Natri hidrosunfat muối axit
5 Hiđro Photphat H3PO4 axit photphoric axit
6 Hiđro Sunfat H2SO4 axit sunfuaric axit
7 Canxi Cacbonat CaCO3 Canxi cacbonat muối trung hòa
8 Bari Hiđro sunfat Ba(HSO4)2 (ko tồn tại Ba(HSO4)2
9 Kali Sunfat K2SO4 kali sunfat muối trung hòa
10 Natri Clorua NaCl natri clorua muối trung hòa
11 Đồng Hiđroxit Cu(OH)2 đồng(II) hidroxit bazo
12 Lưu Huỳnh Oxi SO2 hoặc SO3 lưu huỳnh đi oixit hoặc tri oxit axit axit
13 Magie Clorua MgCl2 magie clorua
muối trung hòa
14 Natri Oxi Na2O natri oxit oxit bazo
15 Hiđro Clorua HCl axit clohidric axit
16 Kẽm Oxi ZnO kẽm oxit oxit bazo
18 Canxi

Hiđro cacbonat

Ca(HCO3)2 canxi hidrocacbonat muối axit
19 Kali Nitrit KNO2 kali nitrit
muối trung hòa
20 Natri Nitrat NaNO3 natri nitrat muối trung hòa
26 tháng 6 2018

chắc là đúng ko ạ

3 tháng 12 2016
Nguyên tửNguyên tử khối (đvC)Khối lượng mol nguyên tử (gam/mol)ChấtPhân tử khối (đvC)Khối lượng mol phân tử (gam/mol)
O16 đvC16 g/molKhí oxi : O232 đvC32 g/mol
H1 đvC1 g/molNatri Clorua : NaCl58,5 đvC58,5 g/mol
Cl35,5 đvC35,5 g/molKhí Clo : Cl271 đvC71 g/mol
Na23 đvC23 g/mol   
Ca40 đvC40 g/molCanxi Cacbonat : CaCO3100 đvC100 g/mol
K39 đvC39 g/molKali Clorua : KCl74,5 đvC74,5 g/mol

 

24 tháng 6 2017
Muối ăn Đường Nước cất Cồn(rượu)
Trạng thái rắn rắn lỏng lỏng
Màu sắc Vàng Trắng ko màu ko màu
Mùi ko mùi ko mùi ko mùi ko mùi
Vị Mặn Ngọt ko vị Thơm
Tính tan trong nước nhanh nhanh ko ko
Tính cháy ko ko ko

24 tháng 6 2017

Bn chắc không?

18 tháng 1 2018

P2O3: oxit axit: điphotphotrioxit

CaO: oxit bazơ: canxioxit

N2O5: oxit axit: đinitơpentaoxit

K2O: oxit bazơ: kali oxit

CO2: oxit axit: cacbonđioxit

FeO: oxit bazơ: sắt (II) oxit

P2O5: oxit axit: điphotphopentaoxit

SO3: oxit axit: lưu huỳnh trioxit

SO2: oxit axit: lưu huỳnh đioxit

Fe2O3: oxit bazơ: sắt (III) oxit

SiO2: oxit axit: silicđioxit

CuO: oxit bazơ: đồng oxit

18 tháng 1 2018

P2O3: Oxit axit : điphotpho trioxit

CaO : Oxit bazơ : Canxi Oxit

N2O5: Oxit axit : đinitơ pentaoxit

K2O: Oxit bazơ : Kali oxit

CO2 : Oxit axit : Cacbon đioxit

FeO: Oxit bazơ : sắt (II) oxit

P2O5: Oxit axit : điphotpho pentaoxit

SO3: Oxit axit: lưu huỳnh trioxit

SO2: Oxit axit : lưu huỳnh đioxit

Fe2O3: Oxit bazơ: Sắt (III)oxit

SiO2: Oxit bazơ : Silic đioxit

CuO:Oxit bazơ: Đồng oxit