Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Nguyên tử | Nguyên tử khối (đvC) | Khối lượng mol nguyên tử (gam/mol) | Chất | Phân tử khối (đvC) | Khối lượng mol phân tử (gam/mol) |
O | 16 đvC | 16 g/mol | Khí oxi : O2 | 32 đvC | 32 g/mol |
H | 1 đvC | 1 g/mol | Natri Clorua : NaCl | 58,5 đvC | 58,5 g/mol |
Cl | 35,5 đvC | 35,5 g/mol | Khí Clo : Cl2 | 71 đvC | 71 g/mol |
Na | 23 đvC | 23 g/mol | |||
Ca | 40 đvC | 40 g/mol | Canxi Cacbonat : CaCO3 | 100 đvC | 100 g/mol |
K | 39 đvC | 39 g/mol | Kali Clorua : KCl | 74,5 đvC | 74,5 g/mol |
lười kẻ bảng, mong bác thông cảm ạ -_-
Khối lượng mol nguyên tử :
MH = 1 g/mol
MCl = 35,5 g/mol
MCa = 40 g/mol
MK = 39 g/mol
MCl2 = 70 g/mol
MCaCO3 = 100 g/mol
MKCl = 74,5 g/mol
Nguyên tử khối :
Cl : 35,5 đvC
Na : 23 đvC
NaCl : 58,5 đvC
Cl2 : 70 đvC
CaCO3 : 100 đvC
KCl : 74,5 đvC
STT | Hợp chất | Hợp chất | CTHH | Tên gọi các hợp chất đó | Phân loại | |
1 |
Đồng | Oxi | CuO | đồng(II) oixt | oxit bazo | |
2 | Sắt | Nitrat |
Fe(NO3)x x=2 hoặc 3 |
sắt(x)nitrat | muối trung hòa | |
3 | Kẽm | Clorua | ZnCl2 | kẽm clorua | muối trung hòa | |
4 | Natri | Hiđro sunfat | NaHSO4 | Natri hidrosunfat | muối axit | |
5 | Hiđro | Photphat | H3PO4 | axit photphoric | axit | |
6 | Hiđro | Sunfat | H2SO4 | axit sunfuaric | axit | |
7 | Canxi | Cacbonat | CaCO3 | Canxi cacbonat | muối trung hòa | |
8 | Bari | Hiđro sunfat | Ba(HSO4)2 | (ko tồn tại Ba(HSO4)2 | ||
9 | Kali | Sunfat | K2SO4 | kali sunfat | muối trung hòa | |
10 | Natri | Clorua | NaCl | natri clorua | muối trung hòa | |
11 | Đồng | Hiđroxit | Cu(OH)2 | đồng(II) hidroxit | bazo | |
12 | Lưu Huỳnh | Oxi | SO2 hoặc SO3 | lưu huỳnh đi oixit hoặc tri oxit | axit axit | |
13 | Magie | Clorua | MgCl2 | magie clorua |
|
|
14 | Natri | Oxi | Na2O | natri oxit | oxit bazo | |
15 | Hiđro | Clorua | HCl | axit clohidric | axit | |
16 | Kẽm | Oxi | ZnO | kẽm oxit | oxit bazo | |
18 | Canxi |
Hiđro cacbonat |
Ca(HCO3)2 | canxi hidrocacbonat | muối axit | |
19 | Kali | Nitrit | KNO2 | kali nitrit |
|
|
20 | Natri | Nitrat | NaNO3 | natri nitrat | muối trung hòa |
Nguyên tử | Nguyên tử khối (đvC) | Khối lượng mol nguyên tử (gam/mol) | Chất | Phân tử khối (đvC) | Khối lượng mol phân tử (gam/mol) |
O | 16 đvC | 16 g/mol | Khí oxi : O2 | 32 đvC | 32 g/mol |
H | 1 đvC | 1 g/mol | Natri Clorua : NaCl | 58,5 đvC | 58,5 g/mol |
Cl | 35,5 đvC | 35,5 g/mol | Khí Clo : Cl2 | 71 đvC | 71 g/mol |
Na | 23 đvC | 23 g/mol | |||
Ca | 40 đvC | 40 g/mol | Canxi Cacbonat : CaCO3 | 100 đvC | 100 g/mol |
K | 39 đvC | 39 g/mol | Kali Clorua : KCl | 74,5 đvC | 74,5 g/mol |
Mẫu chất | Số mol | Khối lượng | Thể tích (lít, đktc) |
16g khí oxi | 0,5 | ---------------- | 11,2 lít |
4,48 lít khí oxi | 0,2 | 6,4 gam | ------------------------ |
6,02.1022 phân tử khí oxi | 0,1 | 3,2 gam | 2,24 lít |
6g cacbon | 0,5 | ---------------- | 11,2 lít |
0,4 mol khí nitơ | ---------- | 11,2 gam | 8,96 lít |
9ml nước lỏng | 0,5 | 9 gam | ------------------------ |
Nguyên tử |
Số e trong nguyên tử | Số p trong hạt nhân | Số lớp e | Số e lớp trong cùng | Số e lớp ngoài cùng |
Natri (Na) | 11 | 11 | 3 | 2 | 1 |
Canxi (Ca) | 20 | 20 | 4 | 2 | 2 |
Nitơ (N) | 7 | 7 | 2 | 2 | 5 |
Kali (K) | 19 | 19 | 4 | 2 | 1 |
Nhôm (Al) | 13 | 13 | 3 | 2 | 3 |
TT | Chất | CTHH | Ý nghĩa |
1 | Oxi | O2 |
- Khí O2 do nguyên tố O tạo ra. - Có 2 nguyên tử O trong 1 phân tử O2. -PTK: 16.2=32(đvC). |
2 | Hiđro | H2 |
- Khí H2 do nguyên tố H tạo nên. - Có 2 nguyên tử H trong 1 phân tử H2. - PTK: 1.2=2 (đvC). |
3 | Canxi cacbonat | CaCO3 |
- Canxi cacbonat là một chất rắn do 3 nguyên tố tạo nên: Ca,C và O. - Cò 1 nguyên tử Ca, 1 nguyên tử C và 3 nguyên tử O trong 1 phân tử CaCO3. - PTK: 40+12+16.3=100(đvC). |
nguyên tố | công thức của oxit | tên gọi | bazo (axit) tương ứng | tên gọi |
Na | \(Na_2O\) | Natri oxit | \(NaOH\) | Natri hidroxit |
Ca | CaO | Canxi oxit | Ca(OH)2 | Canxi hidroxit |
Mg | MgO | Magie oxit | Mg(OH)2 | Mangan hidroxit |
Fe(2) | \(FeO\) | Sắt(II)oxit | Fe(OH)2 | Sắt(II)hidroxit |
Fe(3) | \(Fe_2O_3\) | Sắt(III)oxit | \(Fe\left(OH\right)_3\) | Sắt(III) hidroxit |
S(4) | \(SO_2\) | Lưu huỳnh dioxit | \(H_2SO_3\) | Axit sunfuro |
P(5) | \(P_2O_5\) | Điphotpho pentaoxit | \(H_2PO_4\) | Axit photphoric |
C(4) | \(CO_2\) | Cacbonic | \(H_2CO_3\) | Axit cacbonic |
S(6) - SO3 - Lưu huỳnh trioxit - \(H_2SO_4\) - Axit sunfuric
Nguyên tố | Công thức của oxit | Đọc tên | Công thức bazo (axit) tương ứng | Đọc tên |
Na | Na2O | natri oxit | NaOH | natri hdroxit |
Ca | CaO | caxi oxit | Ca(OH)2 | canxi hdroxit |
Mg | MgO | magie oxit | Mg(OH)2 | magie hdroxit |
Fe(II) | FeO | sắt (II) oxit | Fe(OH)2 | sắt (II) hidroxit |
Fe(III) | Fe2O3 | sắt (III) oxit | Fe(OH)3 | sắt (III) hidroxit |
S(IV) | SO2 | lưu huỳnh đioxit | H2SO3 | axit sunfit |
P(V) | P2O5 | điphotpho pentaoxt | H3PO4 | axit photphoric |
C(IV) | CO2 | cacbon đioxit | H2CO3 | axit cacbonic |
S(VI) | SO3 | lưu huỳnh trioxit | H2SO4 | axitsufuric |
CO2 Axit tương ứng là H2CO3;
SO2 Axit tương ứng là H2SO3;
SO3 Axit tương ứng là H2SO4;
N2O5 Axit tương ứng là HNO3;
P2O5 Axit tương ứng là H3PO4
Phần axit clohidric thì có thêm số nguyên tử là 1H,1Cl
Phần glucozo thì có thêm 6C,12H,6o
Làm thêm đơn chất và hợp chất cho mình nhé