nguyên tửnguyên tử khối khối lượng mol nguyên tử

...">

K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 11 2016

lười kẻ bảng, mong bác thông cảm ạ -_-

Khối lượng mol nguyên tử :

MH = 1 g/mol

MCl = 35,5 g/mol

MCa = 40 g/mol

MK = 39 g/mol

MCl2 = 70 g/mol

MCaCO3 = 100 g/mol

MKCl = 74,5 g/mol

Nguyên tử khối :

Cl : 35,5 đvC

Na : 23 đvC

NaCl : 58,5 đvC

Cl2 : 70 đvC

CaCO3 : 100 đvC

KCl : 74,5 đvC

12 tháng 11 2016

đi học av về làm cho, cỡ 8h30 - 9h

20 tháng 11 2016

Khối lượng mol nguyên tử :

MH = 1 g/mol

MCl = 35,5 g/mol

MCa = 40 g/mol

MK = 39 g/mol

MCl2 = 70 g/mol

MCaCO3 = 100 g/mol

MKCl = 74,5 g/mol

Nguyên tử khối (phân tử khối) :

Cl : 35,5 đvC

Na : 23 đvC

NaCl : 58,5 đvC

Cl2 : 70 đvC

CaCO3 : 100 đvC

KCl : 74,5 đvC

11 tháng 10 2016

trang 19 

 

3 tháng 12 2016
Nguyên tửNguyên tử khối (đvC)Khối lượng mol nguyên tử (gam/mol)ChấtPhân tử khối (đvC)Khối lượng mol phân tử (gam/mol)
O16 đvC16 g/molKhí oxi : O232 đvC32 g/mol
H1 đvC1 g/molNatri Clorua : NaCl58,5 đvC58,5 g/mol
Cl35,5 đvC35,5 g/molKhí Clo : Cl271 đvC71 g/mol
Na23 đvC23 g/mol   
Ca40 đvC40 g/molCanxi Cacbonat : CaCO3100 đvC100 g/mol
K39 đvC39 g/molKali Clorua : KCl74,5 đvC74,5 g/mol

 

Nguyên tử Nguyên tử khối (đvC) Khối lượng mol nguyên tử (gam/mol) Chất Phân tử khối (đvC) Khối lượng mol phân tử (gam/mol)
O 16 đvC 16 g/mol Khí oxi : O2 32 đvC 32 g/mol
H 1 đvC 1 g/mol Natri Clorua : NaCl 58,5 đvC 58,5 g/mol
Cl 35,5 đvC 35,5 g/mol Khí Clo : Cl2 71 đvC 71 g/mol
Na 23 đvC 23 g/mol
Ca 40 đvC 40 g/mol Canxi Cacbonat : CaCO3 100 đvC 100 g/mol
K 39 đvC 39 g/mol Kali Clorua : KCl 74,5 đvC 74,5 g/mol

8 tháng 2 2018

tự hỏi tự trả lời ak

13 tháng 10 2016
Hình ChấtSố mol chấtKhối lượng của 1 mol chất 
   a Na     1 mol              23 gam
   b\(CaCO_3\)     1 mol            100 gam
   c   \(H_2\)     1 mol                 2 gam
   d  \(CO_2\)  0.5 mol               22 gam
   đ\(C_2H_5OH\)     1 mol               46 gam

 

7 tháng 11 2016
HìnhChấtSố mol chấtKhối lượng của 1 mol chất
a Na 1 mol 23 gam
b\(CaCO_3\)1 mol 100 gam
c\(H_2\)1 mol 2 gam
d \(CO_2\)0,5 mol 22 gam
đ\(Ca_2H_5OH\)1 mol 46 gam

 

9 tháng 12 2016

 

ChấtSố mol(n)khối lượng (m)Vđiều kiện tiêu chuẩnSốphân tử
O2 32 6,022.1023
N2 286,72L
NH2 34
H2SO40,5 49/////////////////////////////
Fe(SO4)3  ////////////////////////////
CuO 80

TT Chất CTHH Ý nghĩa
1 Oxi O2

- Khí O2 do nguyên tố O tạo ra.

- Có 2 nguyên tử O trong 1 phân tử O2.

-PTK: 16.2=32(đvC).

2 Hiđro H2

- Khí H2 do nguyên tố H tạo nên.

- Có 2 nguyên tử H trong 1 phân tử H2.

- PTK: 1.2=2 (đvC).

3 Canxi cacbonat CaCO3

- Canxi cacbonat là một chất rắn do 3 nguyên tố tạo nên: Ca,C và O.

- Cò 1 nguyên tử Ca, 1 nguyên tử C và 3 nguyên tử O trong 1 phân tử CaCO3.

- PTK: 40+12+16.3=100(đvC).

5 tháng 3 2017

Sgk KHTN 7_Tr18 (Sgk Chương trình mới)

4 tháng 10 2019

a) -Khí clo do nguyên tố clo tạo ra

- Có 2 nguyên tử trong 1 phân tử

-PTK bằng: 2.35,5=71 đvC

b)

-Khí metan do nguyên tố C và H tạo ra

- Có 1 nguyên tử cacbon, 4 nguyên tử hiđro trong 1 phân tử

-PTK bằng: 12+1.4=16 đvC

c)

-Kẽm clorua do nguyên tố Zn và Cl tạo ra

- Có 1 nguyên tử kẽm, 2 nguyên tử clo trong 1 phân tử

-PTK bằng: 65+35,5.2=136 đvC

d)

-Axit sulfuric do nguyên tố H, S và O tạo ra

- Có 2 nguyên tử hidro, 1 nguyên tử lưu huỳnh , 1 nguyên tử oxi trong 1 phân tử

-PTK bằng: 1.2+32+16.4=98 đvC

4 tháng 10 2019
Tạo bởi nguyên tố Số nguyên tử của mỗi nguyên tố NTK
Clo Cl : 2 nguyên tử 71đvC
CH4 C : 1 ngtu ; H : 4ngtu 16đvC
ZnCl2 Zn: 1 ngtu; Cl : 2 ngtu 136đvC
H2SO4 H:2 ngtu; S : 1 ngtu ; O : 4 ngtu 98đvC

4 tháng 12 2017
số mol(n) khối lượng (m) số phân tử
CH4 0,25 4 1,5.1023
H2SO4 1,5 147 9.1023
C2H6O 0,5 23 3.1023
Fe2(SO4)3 0,004 1,6 0,024.1023

10 tháng 10 2019
https://i.imgur.com/QX2130G.jpg