Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
STT | Tầm quan trọng của của động vật | Tên động vật |
1 | Thực phẩm | .......gà,bò lợn................................................. |
2 | Dược liệu | .......sam,cá ngựa,khỉ ong,............................................... |
3 | Nguyên liệu | ........sò,trai,cá ,gà................................................. |
4 | Nông nghiệp | .........trâu,bò,gà, lợn................................................ |
5 | Làm cảnh | ...........chim,cá vàng,rùa,................................................ |
6 | Vai trò trong tự nhiên | ..........chim,ếch ,kiến vàng,cá ............................................... |
7 | Động vật có hại với đời sống con người | .........muỗi,kiến ,rắn độc ,................................................. |
8 | Động vật có hại đối với nông nghiệp | .........chuột,ốc sên,sâu................................................ |
STT | Tầm quan trọng của động vật | Động vật |
1 | Thực phẩm | Rươi, ốc, mực, tôm, cá, ếch, rắn, gà,... |
2 | Dược liệu | Cá ngựa, khỉ, ong mật, cá mập,... |
3 | Nguyên liệu | Sò, trai, cá, gà,.. |
4 | Nông nghiệp | Trâu, bò, gà, lợn,... |
5 | Làm cảnh | Cá, chim, rùa,.. |
6 | Có vai trò trong tự nhiên | Chim, ếch, kiến vàng, ong,... |
7 | Động vật có hại đối với con người | muỗi, ruồi, cá nóc, vắt, đỉa,... |
8 | Động vật có hại đối với nông nghiệp | Chuột, kiến, ốc sên, sâu, châu chấu,... |
Từ đơn:Hoa,lá,cỏ,...
Từ phức:Ngôi nhà,Mùa thu,Cây cối,...
Từ láy:Lung linh,xôn xao,ào ào
Từ ghép:Hoa Hồng,Màu Trắng,Xanh Lục
Cho Mik Nha!Thank Nha
từ đơn : đi,ngủ,ăn,chơi....
từ phức : vui vẻ,xinh xắn,xấu xí....
từ láy : loang lổ, ngốc nghếch,....
từ ghép : mát mẻ,sân bay...
stt | tên cây thườngọi | nơi mọc | môi trường sống(địa hình ,đất đai,nắng gió,độ ẩm,...) | đặc điểm hình thái của cây (thân, lá ,hoa quả,...) | nhóm thực vật | nhận xét |
1 | Tảo | nước | chưa có rễ thân lá | bậc thấp | ||
2 | Rêu | ẩm ướt | ẩm ướt | rễ giả thân lá nhỏ | bậc cao | |
3 | Rau bợ | nước | nước | có rễ thân lá | bậc cao | |
4 | Dương xỉ | cạn | cạn | sinh sản bằng bào tử | bậc cao | |
5 | Thông | cạn | cạn | sinh sản bằng nón | bậc cao |
1. Cây khoai tây: thân củ, dự trữ chất dinh dưỡng, làm thức ăn.
2. Cây su hào: thân củ, dự trữ chất dinh dưỡng,làm thức ăn.
3. Cây gừng: thân rễ, dự trữ chất dinh dưỡng, làm gia vị.
Học tốt~♤
Dựa vào nội dung trong SGK, em hãy thống kê những chuyển biến cơ bản trong làng bản, gia đình và xã hội của cư dân Lạc Việt vào chỗ chấm (…) trong bảng dưới đây.
Lời giải:
Biến đổi trong làng bản | Biến đổi trong gia đình | Biến đổi trong xã hội |
- Hình thành nhiều làng bản hơn trước, bấy giờ gọi là chiềng, chạ. - Dần hình thành các cụm chiềng, chạ hay bản làng có quan hệ chặt chẽ với nhau, gọi là bộ lạc. | - Hình thành nhiều làng bản hơn trước, bấy giờ gọi là chiềng, chạ. - Dần hình thành các cụm chiềng, chạ hay bản làng có quan hệ chặt chẽ với nhau, gọi là bộ lạc. | - Bầu người quản lí làng bản. - Xuất hiện của cải dư thừa, có sự phân hóa giàu nghèo |
Học tốt ( lần này đúng 100%)
- Cung cấp lương thực: thịt hổ.
- Bảo vệ rừng khỏi người xấu.
- Ăn thịt động vật nhà.
- Trong rừng.
- Thuần chủng trong rạp xiếc.
- Cung cấp sức kéo.
- Cung cấp phân bón.
- Phục vụ nghệ thuật, làm xiếc.
- Đôi khi quật người, gây tử vong.
- Rừng.
- Thuần chủng và làm vật nuôi.
- Cung cấp sức kéo.
- Phương tiện chở người.
- Đôi khi, gây một số bệnh truyền nhiễm.
- Cung cấp thực phẩm.
- Ăn cá thu rất bổ.
- Khi chết, cá thu làm ô nhiễm môi trường nước
- Trên không.
- Nuôi trong chuồng ở nhà.
- Cung cấp thực phẩm.
- Cung cấp trứng.
- Làm vật nuôi, làm xiếc.
- Là biểu tượng cho một số tổ chức quốc tế.
- Đôi khi, lây lan một số bệnh truyền nhiễm, đặc biệt là bệnh gia cầm.
- Cung cấp thực phẩm.
- Mang tính chất tín ngưỡng, thần lĩnh: vật cỡi của ông táo.
- Tuy nhiên, khi chết cá chép gây ô nhiễm môi trường nước.