K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 1 2017

Chọn B

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

give in your notice: nộp đơn xin thôi việc

plan + to: dự định (làm việc gì)

with a view to + V-ing: để mà

Tạm dịch: Cô ấy đã nộp đơn xin thôi việc. Cô ấy đã lên kế hoạch bắt đầu công việc mới của cô ấy vào tháng Một.

= B. Cô ấy đã nộp đơn xin thôi việc với ý định bắt đầu công việc mới của cô ấy vào tháng Một.

  A. sai ngữ pháp: plan => planning

  C. Đơn xin thôi việc được nộp với mục đích bắt đầu công việc mới của cô ấy vào tháng Một. => sai về nghĩa

  D. Đơn xin thôi việc được nộp để mà cô ấy có thể bắt đầu công việc mới của cô ấy vào tháng Một. => sai về nghĩa

20 tháng 8 2019

Đáp án B

Ta có cấu trúc: With a view to doing: với mục đích là.

16 tháng 11 2019

Đáp án B.

Ta có cu trúc: With a view to doing: với mục đích là.

10 tháng 5 2018

Kiến thức: Liên từ

Tạm dịch:

Cô đã nộp đơn thôi việc. Cô dự định bắt đầu công việc mới vào tháng 1.

A. Cô đã nộp đơn thôi việc, dự định bắt đầu công việc mới vào tháng 1.

B. Cô đã nộp đơn thôi việc với mục đích bắt đầu công việc mới vào tháng 1.

C. Đơn thôi việc của cô đã được nộp với mục đích bắt đầu công việc mới vào tháng 1.

D. Đơn thôi việc của cô đã được nộp để cô ấy bắt đầu công việc mới vào tháng 1.

Câu A, C, D không phù hợp về nghĩa.

Chọn B 

9 tháng 8 2018

Đáp án A

Câu này in đi với advance ( in advance = trước)

18 tháng 10 2017

Đáp án C

in. cấu trúc: in advance = trước
Các lựa chọn khác không tạo thành cấu trúc có nghĩa

29 tháng 9 2019

Đáp án C

in. cấu trúc: in advance = trước

Các lựa chọn khác không tạo thành cấu trúc có nghĩa

24 tháng 6 2019

Đáp án A

Câu này in đi với advance ( in advance = trước)

26 tháng 5 2018

Đáp án C

Cụm từ « in advance » : trước

Tạm dịch : cô ấy cần phải nộp thông báo trước khi cô ấy quyết định thôi việc

14 tháng 6 2018

Tạm dịch: Lee đã bỏ việc. Cô ấy tiếp tục việc học của mình.

= D. Lee đã bỏ việc với mục đích tiếp tục việc học của cô ấy.

with a view to + V_ing = with the aim of + V_ing: với mục đích làm gì đó

=> Loại B

Chọn D

Các phương án khác:

A. Việc học của Lee đã bị gián đoạn bởi cô ấy muốn tìm việc. => sai nghĩa

C. Lee đã bỏ làm trong phòng khi cô ấy tiếp tục việc học. => sai nghĩa