Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ ghép: Nhân dân, bờ bãi, chí khí, dẻo dai, chợ búa
Từ láy: nô nức, nhũn nhặn, cứng cáp, mập mạp, nhăn nheo
Từ ghép: Nhân dân, bờ bãi, chí khí, dẻo dai, chợ búa
Từ láy: nô nức, nhũn nhặn, cứng cáp, mập mạp, nhăn nheo
chúc bạn học tốt
Từ ghép: Nhân dân, bờ bãi, chí khí, dẻo dai, chợ búa
Từ láy: nô nức, nhũn nhặn, cứng cáp, mập mạp, nhăn nheo
Câu 1:
+ Từ đơn: vườn, ngọt, ăn.
+ Từ ghép: núi đồi, thành phố, đánh đập, bạn bè, dẻo dai.
+ Từ láy: rực rỡ, chen chúc, dịu dàng.
+ Danh từ: núi đồi, thành phố, vườn, bạn bè.
+ Động từ: chen chúc, đánh đập, ăn.
+ Tính từ: rực rỡ, dịu dàng, ngọt, dẻo dai.
Câu 2: Quê hương là nơi chôn rau cắt rốn, nơi mình sinh ra
Truyền thống là lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.
Phong tục là toàn bộ những hoạt động sống của con người được hình thành trong quá trình lịch sử và ổn định thành nề nếp, được cộng đồng thừa nhận, truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.
Bao dung là tha thứ cho những lỗi lầm của người khác, cho họ cơ hội sửa sai
Câu 3:
a)TN: Sau những cơn mưa xuân
CN: một màu xanh non ngọt ngào, thơm mát
VN:trải ra mênh mông
TN: trên khắp các sườn đồi.
b)CN: Việc tôi làm hôm ấy
VN: khiến bố mẹ buồn lòng
c)CN: Hình anh lúc nắng chiều
VN: rất đẹp
d)TN: Mùa thu, gió thổi mây về phía cửa sông
CN: mặt nước dưới cầu Tràng Tiền
VN: đen sẫm lại
Chúc em học giỏi
ĐỀ SỐ 5
Đọc và trả lời câu hỏi:
Sống trên cái đất mà ngày xưa, dưới sông"sấu cản trước mũi thuyền, trên cạn" hổ rình xem hát", con người phải thông minh và giàu nghị lực.
Câu 1: Bộ phận chủ ngữ là:
A. Dưới sông "sấu cản trước mũi thuyền"
B. Trên cạn "hổ rình xem hát" C. Con người.
Câu 2: Từ đồng nghĩa với từ "thông minh" là:
A. Nghị lực B. Sáng dạ C. Ngoan ngoãn
Câu 3: Người dân Cà Mau có tính cách gì?
A. Thoải mái, vô tư B. Thông minh, giàu nghị lực C. Khắc khổ, chịu đựng
Từ ghép: bờ bãi, dẻo dai, lãi lời, giữ gìn, đất đai, bồng bế, ruộng rẫy, đèn đuốc, chùa chiền, làm lụng, chí khí, rõ ràng, nhớ nhung, thập thò, thasm thoắt, nô nức.
Từ láy: đau đớn, đọa đày, ngẩn ngơ, lạnh lùng, phập phồng, lảm nhảm, ngỡ ngàng, nhũn nhặn, cứng áp.
nếu đúng cho mình xin 1 tick nhé!!!
Từ đơn: ngoan,đẹp,sách
Từ ghép: chao đảo,bãi bờ,cánh cò,tướng tá,bình minh
Từ láy: mới mẻ,lung linh,nóng nực,mênh mông,rạo rực,cần cù,cần mẫn
Dòng nào dưới đây gồm các từ láy?
tê tái, hun hút, thung lũng, rõ rệt
hun hút, mây mù, khẳng khiu, lấm tấm
lung linh, vi vu, lao xao, nhẹ nhàng
dẻo dai, long lanh, cây cỏ, mơ mộng
Từ đơn:áo, bảng
Từ ghép:bãi bờ,dẻo dai,bút mực, thước kẻ
Từ láy:gậy gộc,nhẹ nhàng,loang loáng.
Từ đơn: gậy gộc, nhẹ nhàng, bảng, thước kẻ.
Từ ghép: bãi bờ, dẻo dai, loang loáng, bút mực.