K
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các câu hỏi dưới đây có thể giống với câu hỏi trên
Bảng xếp hạng
Tất cả
Toán
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Ngữ văn
Tiếng anh
Lịch sử
Địa lý
Tin học
Công nghệ
Giáo dục công dân
Âm nhạc
Mỹ thuật
Tiếng anh thí điểm
Lịch sử và Địa lý
Thể dục
Khoa học
Tự nhiên và xã hội
Đạo đức
Thủ công
Quốc phòng an ninh
Tiếng việt
Khoa học tự nhiên
- Tuần
- Tháng
- Năm
-
DHĐỗ Hoàn VIP60 GP
-
50 GP
-
41 GP
-
26 GP
-
119 GP
-
VN18 GP
-
14 GP
-
N12 GP
-
LD10 GP
-
10 GP
Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh
VD the /never /she/does/housework
She never does the housework
1. always / church / he / to / goes / Sundays / on
he always goes to church on Sundays
2. they / free / usually / are / the / weekend / on
they are usually free on the weekend
3. marbles / boys / often / the /recess / play / at / do ?
do the boys often play marbles at recess?
4. library / I / in / study / school / after / the / sometimes
i sometimes study in the library after school
5. Phong / interested / is / in / always music
Phong is always interested in music
6. never / my / can / meal / a / cook / good / sister
my sister can never cook a good meal
Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh
1. the / on / right / railway station / the / is
THe railway station is on the right.
2. is / park / near/ house/ my / there / a
There is a park near my house.
3. tell / you / could / me / to / the / how / to / get / souvenir shop ?
Could you tell me how to get to the souvenir shop ?
4. it / is / how much / to / America / mail / to / letter / a ?
How much is a letter to America ?
5. she / to / like / buy / would / postcards / some
She would like to buy some postcards.
6. take / how long / it / to / Ha Noi / does / get / to / plane / by ?
How long does it take to get to Ha Noi by plane ?
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1, Nice to see you agian-------
2,This is new our classmate------
3,She dosen't have any friends in Hanoi-----
4, New her school is a lot of students---
Viết các câu vs các từ gợi ý , dùng thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn
1 VD
-Lan /often/go to the zoo => Lan often goes to the zoo
-Nam/play/the guitar /now => Nam is playing the guitar now
1 Minh/goes swimming/every afternoon
2 My brother/is playing/tennis/at the moment
3 I am/reading/an interesting novel
4 We /something/play/marbles at revess
5 Some students are/eatting and drinking/at this time
6 My father is/watching/the news on TV
7 Phong/plays/computer games /in his free time
8 The boy/is swapping/his cards with his friends/now