Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 A
2 B
3 D
4 B
5 B
6 C
7 A
8 B
9 D
10 A
11 câu cuối đọc là id , B với C là t còn A là d
12 A
13 C
14 B
15 A
III. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Question 5: My father used to (A) giving me (B) some good advice (C) whenever I had (D) a problem.
-> give
Question 6: The woman (A) of whom the red car (B) is parked in (C) front of the bank is (D) a famous pop star.
-> in
Question 7: (A) Migrant workers (B) live in (C) substandard unsanitary, and dilapidated housing and often (D) are lacking medical care.
-> are lack
IV. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 8: _______ is the study of the Earth's physical features and the people, plants, and animals that live in different regions of the world.
A. Science B. Geography C. History D. Technology
Question 9: As it was getting late, the boys decided to _______ the campfire and crept into their sleeping bags.
A. put up B. put off C. put out D. put on
Question 10: You shouldn't _________to your teacher that. It was very rude.
A. have talked B. talk C. have be talked D. talked
Question 11: We _________for three hours and are very tired.
A. are walking B. have been walking C. were walking D. had been walking
Question 12: It is believed _________causes insomnia.
A. too much caffeine which B. that too much caffeine
Circle the word whose stress part is placed differently from that of the others 1. A. reserve B. schedule C. wildlife D. beauty
Giải thích:
reserve /ri'zə:v/
schedule /'ʃedju:/
wildlife/ˈwaɪldlaɪf/
beauty /'bju:ti/
Trọng âm của từ “reserve” rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại là âm tiết thứ nhất.
Đáp án: A
2. A. derive B. contain C. leopard D. prevent
(Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại rơi vào âm thứ hai)
A. derive /dɪˈraɪv/ (v): xuất phát từ.
(Động từ hai âm tiết thường nhấn trọng âm thứ hai.)
B. contain /kənˈteɪn/ (v): bao gồm
(Động từ hai âm tiết thường nhấn trọng âm thứ hai.)
C. leopard /ˈlepərd/ (n): con báo.
(Danh từ hai âm tiết thường nhấn trọng âm thứ nhất.)
D. prevent /prɪˈvent/ (v): ngăn chặn.
(Động từ hai âm tiết thường nhấn trọng âm thứ hai.)
3. A. digest B. swallow C. advice D. describe