Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
Câu hỏi môn thể thao ưa thích: “what sports do you like?”
Dịch: Bạn thích những môn thể thao nào?
Chọn đáp án: A
Giải thích:
cấu trúc “know how to V”: biết cách làm gì
Dịch: Tôi không biết cách chơi trò chơi đó.
Chọn đáp án: A
Giải thích: love + Ving: thích làm gì
Dịch: Tôi thích đi đến thư viện với bạn thân của mình.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
Cấu trúc “enjoy + Ving”: thích làm gì
Dịch: Tôi thích xem Con Mắt Luân Đôn ở thành phố Luân Đôn.
Chọn đáp án: D
Giải thích:
do exercise: tập thể thao
Dịch: Tôi tập thể thao 2 lần 1 tuần.
Chọn đáp án: C
Giải thích: go out: ra ngoài chơi
Dịch: Tối nay con ra ngoài chơi được không bố?
1. My school is an interesting place.
2. Does Peter like computer science?
3. Mr. Thuy doesn't often wear a pink dress.
4. How do you go to school every day?
5. I'm not usually good at playing sports.
6. Do you often play football with your friends?
7. My sister and I walk to school every morning.
8. They are nice and I have a lot of friends.
1.is / school / an / place / My / interesting
___My school is an interesting place_____________________________________________________
2.Peter / like / computer science? / Does
____Does Peter like computer science?____________________________________________________
3.often / Mr.Thuy / a / pink dress / wear / doesn't
___My Thuy doesn't often wear a pink dress_____________________________________________________
4.do / How / you / go / school / every day? / to
____How do you go to school everyday?____________________________________________________
5.good at / I'm / not / usually / playing sports
___ I'm not usually good at playing sports _____________________________________________________
6.you / Do / play / with / often / football / your friends?
_Do you often play football with your friends?_______________________________________________________
7.every morning / I / walk / school / my sister / to / with
I walk to school with my sister every morning________________________________________________________
8.friends / they / nice / I / me / and / are / have / a lot of /to
______I have a lot of friends and they are nice to me__________________________________________________
Chọn đáp án: A
Giải thích:
cụm từ: “do a survey on st”: làm khảo sát
Dịch: Tôi sẽ làm khảo sát về ô nhiễm đất đai.
I like to watch cartoon.