K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Question 1: Choose the word (A, B, c or D) which is pronounced differently from the others. *

1 point

Captionless Image

A. fun

B. sun

C. surf

D. cut

Question 2: Choose the word (A, B, c or D) which is pronounced differently from the others. *

1 point

Captionless Image

A. leisure

B. eight

C. celebrate

D. penalty

Question 3: Choose the word (A, B, c or D) which is pronounced differently from the others. *

1 point

Captionless Image

A. populated

B. loaded

C. harvested

D. lived

Question 4: Choose the word (A, B, c or D) which is pronounced differently from the others. *

1 point

Captionless Image

A. fields

B. flowers

C. lemons

D. parks

Question 5: Write the comparative of this adjective: expensive *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 6: Write the superlative of this adjective: expensive *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 7: Write the comparative of this adjective: thick *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 8: Write the superlative of this adjective: thick *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 9: Write the comparative of this adjective: friendly *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 10: Write the superlative of this adjective: friendly *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 11: Write the comparative of this adjective: fine *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 12: Write the superlative of this adjective: fine *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 13: Write the comparative of this adjective: thin *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 14: Write the superlative of this adjective: thin *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 15: Write the comparative of this adjective: difficult *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 16: Write the superlative of this adjective: difficult *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 17: Write the comparative of this adjective: warm *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 18: Write the superlative of this adjective: warm *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 19: Write the comparative of this adjective: wise *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 20: Write the superlative of this adjective: wise *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 21: Write the comparative of this adjective: easy *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 22: Write the superlative of this adjective: easy *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 23: Write the comparative of this adjective: wonderful *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 24: Write the superlative of this adjective: wonderful *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 25: Write the comparative of this adjective: sunny *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 26: Write the superlative of this adjective: sunny *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 27: Write the comparative of this adjective: fat *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 28: Write the superlative of this adjective: fat *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 29: Write the comparative of this adjective: long *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 30: Write the superlative of this adjective: long *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 31-37: Fill in each blank with the suitable preposition.

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

Question 31: Please wait ______ me a few minutes. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 32: You can use dictionary to find _____ new words. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 33: They are very proud _____ their new house. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 34: My sister is not very good ____ math. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 35: Tim should work harder ____ his Spanish pronunciation. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 36: Do you believe ____ ghosts? *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 37: I got good grades _____ English and History. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 38-43: Fill in each blank with the appropriate form of the word in brackets.

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

Question 38: There is a _____ of books on the shelf. (collect) *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 39: It is very _____ for people in remote areas to get to hospitals. (convenience) *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 40: He is very ____ with his hands. (skill) *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 41: It is said that water collected from the local streams is _____ to drink. (safe) *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 42: We want _____ relations with all countries. (friend) *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 43: I like to eat _____, so I eat a lot of fruits and vegetables every day. (health) *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 44-49: Choose the best answer A,B,C or D to complete the sentence.

Question 44: Teenagers enjoy ............... to music and ............... out with friends. *

1 point

A. listen – hang

B. to listen – to hang

C. listening – hang

D. listening – hanging

Question 45: Don’t worry. It is ............... to travel to that village even at night. *

1 point

A. safe

B. unsafe

C. difficult

D. inconvenient

Question 46: Life in a small town is ............... than that in a big city. *

1 point

A. peaceful

B. much peaceful

C. less peaceful

D. much more peaceful

Question 47: The boys often help their parents to ............... water from the village well. *

1 point

A. gather

B. collect

C. absorb

D. give

Question 48: ............... month is the Hoa Ban festival of the Thai people held in? *

1 point

A. When

B. Which

C. How many

D.How often

Question 49: Vietnamese people have many ............... customs and crafts. *

1 point

A. tradition

B. traditional

C. culture

D. cultural

Question 50-61: Complete the sentences with the correct verb form.

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

Question 50: John adores ____ (play) badminton in the winter *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 51: My father sometimes goes ____ (hunt) in the forests. He’d like to find some more food for our family. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 52: The boy _____ (pick) up a stone and threw it in to the river. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 53: He ____ (collect) stamps from many countries since he _____ (be) eight. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ. Đối với câu có 2 đáp án trở lên, các con sử dụng dấu "-" ngăn cách giữa các đáp án, VD: in - at.

1 point

Your answer

Question 54: Which sports do you like ____ (play)? *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 55: Hoa’s teacher wants her (spend) _____ more time on math. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 56: I promise I (try) _____ my best next semester. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 57: Sandra needs (improve) ____ her English writing. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 58: You should (underline) ____ the word you want (learn) _____. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ. Đối với câu có 2 đáp án trở lên, các con sử dụng dấu "-" ngăn cách giữa các đáp án, VD: in - at.

1 point

Your answer

Question 59: Can you help me (move) ____ this table? *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 60: Nam always (get) ____ grade A in Physics, but last semester he (get) ____ B. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 61: They were proud of (be) ____ so successful. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 62-71: Use the adjective in brackets in their correct forms of comparison to complete the sentences.

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

Question 62: Tea is ____ coffee. (cheap) *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 63: The new harvest machine is _____ than the old one. (effective) *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 64: The countryside is ____ the town. (beautiful) *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 65: A tractor is _____ a buffalo. (powerful) *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 66: My sister is ____ me. (tall) *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 67: Blue whales are ____ elephants. (heavy) *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 68: The Mekong River is ____ the Red River. (long) *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 69: Do you think English is ____ French in grammar? (easy) *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 70: My new bed is ____ my old bed. (comfortable) *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 71: The film about my village town is ____ than the book. (interesting) *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Your answer

Question 72: Read the text and choose the suitable words with the correct blank spaces. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 73: Read the text and choose the suitable words with the correct blank spaces. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 74: Read the text and choose the suitable words with the correct blank spaces. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 75: Read the text and choose the suitable words with the correct blank spaces. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 76: Read the text and choose the suitable words with the correct blank spaces. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 77: Read the text and choose the suitable words with the correct blank spaces. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 78: Read the text and choose the suitable words with the correct blank spaces. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 79: Read the text and choose the suitable words with the correct blank spaces. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 80-85: Read the text and decide whether the following statements are True (T) or False (F). *

6 points

Captionless Image

True

False

There are many beautiful buildings in Tokyo.

There is nothing to see in the parks in Tokyo.

Many small houses found along long road.

At night, Tokyo is not as attractive as many other cities.

Tokyo has beautiful architecture.

The author likes Tokyo.

There are many beautiful buildings in Tokyo.

There is nothing to see in the parks in Tokyo.

Many small houses found along long road.

At night, Tokyo is not as attractive as many other cities.

Tokyo has beautiful architecture.

The author likes Tokyo.

Question 86-93: Make up sentences using the words and phrases given.

Khi viết đáp án, các con chú ý viết đầy đủ câu, viết hoa chữ cái đầu dòng và kết thúc câu bằng dấu chấm.

Question 86: It/ to/ quite simple/ is/ cook Thang Co. *

Khi viết đáp án, các con chú ý viết đầy đủ câu, viết hoa chữ cái đầu dòng và kết thúc câu bằng dấu chấm.

1 point

Your answer

Question 87: to/ do/ you/ like/ in/ live/ the big city /or the countryside? *

Khi viết đáp án, các con chú ý viết đầy đủ câu, viết hoa chữ cái đầu dòng và kết thúc câu bằng dấu chấm.

1 point

Your answer

Question 88: becoming/ is/ the/ better/ traffic. *

Khi viết đáp án, các con chú ý viết đầy đủ câu, viết hoa chữ cái đầu dòng và kết thúc câu bằng dấu chấm.

1 point

Your answer

Question 89: life/ in/ is/ better/ the/ changing/ country. *

Khi viết đáp án, các con chú ý viết đầy đủ câu, viết hoa chữ cái đầu dòng và kết thúc câu bằng dấu chấm.

1 point

Your answer

Question 90: Ho Chi Minh city/ Mr. Hung/ tonight/ arriving/ in/ is. *

Khi viết đáp án, các con chú ý viết đầy đủ câu, viết hoa chữ cái đầu dòng và kết thúc câu bằng dấu chấm.

1 point

Your answer

Question 91: I/ countryside/ the/ last Sunday/ went/ my uncle/ to/ and. *

Khi viết đáp án, các con chú ý viết đầy đủ câu, viết hoa chữ cái đầu dòng và kết thúc câu bằng dấu chấm.

1 point

Your answer

Question 92: is/ home/ so/ dark/ should/ It/ we/ go/ getting *

Khi viết đáp án, các con chú ý viết đầy đủ câu, viết hoa chữ cái đầu dòng và kết thúc câu bằng dấu chấm.

1 point

Your answer

Question 93: grandfather/ Saturday/ I/ my/ am/ on/ visiting. *

Khi viết đáp án, các con chú ý viết đầy đủ câu, viết hoa chữ cái đầu dòng và kết thúc câu bằng dấu chấm.

1 point

Your answer

Question 94: Rewrite the sentences, using the given words. *

Các con chú ý viết đầy đủ đáp án bao gồm cả phần in đậm trong đề bài, viết hoa chữ cái đầu dòng và kết thúc câu bằng dấu chấm.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 95: Rewrite the sentences, using the given words. *

Các con chú ý viết đầy đủ đáp án bao gồm cả phần in đậm trong đề bài, viết hoa chữ cái đầu dòng và kết thúc câu bằng dấu chấm.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 96: Rewrite the sentences, using the given words. *

Các con chú ý viết đầy đủ đáp án bao gồm cả phần in đậm trong đề bài, viết hoa chữ cái đầu dòng và kết thúc câu bằng dấu chấm.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 97: Rewrite the sentences, using the given words. *

Các con chú ý viết đầy đủ đáp án bao gồm cả phần in đậm trong đề bài, viết hoa chữ cái đầu dòng và kết thúc câu bằng dấu chấm.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 98: Rewrite the sentences, using the given words. *

Các con chú ý viết đầy đủ đáp án bao gồm cả phần in đậm trong đề bài, viết hoa chữ cái đầu dòng và kết thúc câu bằng dấu chấm.

1 point

Captionless Image

1
Question 45: Complete the text with the comparative or superlative of the adjectives in brackets. *Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ, VD: make.1 pointYour answerQuestion 46: Complete the text with the comparative or superlative of the adjectives in brackets. *Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ, VD: make.1 pointYour answerQuestion 47: Complete the text with the comparative or superlative of the adjectives in...
Đọc tiếp

Question 45: Complete the text with the comparative or superlative of the adjectives in brackets. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ, VD: make.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 46: Complete the text with the comparative or superlative of the adjectives in brackets. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ, VD: make.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 47: Complete the text with the comparative or superlative of the adjectives in brackets. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ, VD: make.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 48: Complete the text with the comparative or superlative of the adjectives in brackets. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ, VD: make.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 49: Complete the text with the comparative or superlative of the adjectives in brackets. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ, VD: make.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 50: Complete the text with the comparative or superlative of the adjectives in brackets. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ, VD: make.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 51: Complete the text with the comparative or superlative of the adjectives in brackets. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ, VD: make.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 52: Complete the text with the comparative or superlative of the adjectives in brackets. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ, VD: make.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 53: Complete the text with the comparative or superlative of the adjectives in brackets. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ, VD: make.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 54: Complete the text with the comparative or superlative of the adjectives in brackets. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ, VD: make.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 55: Complete the text with the comparative or superlative of the adjectives in brackets. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ, VD: make.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 56: Complete the text with the comparative or superlative of the adjectives in brackets. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ, VD: make.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 57: Complete the text with the comparative or superlative of the adjectives in brackets. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ, VD: make.

1 point

Captionless Image

Your answer

0
Question 1: Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. *1 pointA. neighborB. coughC. althoughD. droughtQuestion 2: Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. *1 pointA. entertainB. rainC. airD. strainQuestion 3: Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. *1 pointA. tryB. facilityC. typhoonD. supplyQuestion 4: Choose the word that has the underlined part pronounced...
Đọc tiếp

Question 1: Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. *

1 point

Captionless Image

A. neighbor

B. cough

C. although

D. drought

Question 2: Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. *

1 point

Captionless Image

A. entertain

B. rain

C. air

D. strain

Question 3: Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. *

1 point

Captionless Image

A. try

B. facility

C. typhoon

D. supply

Question 4: Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. *

1 point

Captionless Image

A. supermarket

B. ruler

C. pollution

D. urban

Question 5: Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. *

1 point

Captionless Image

A. nature

B. migrant

C. facility

D. away

Question 6: Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. *

1 point

Captionless Image

A. traffic

B. relative

C. tragedy

D. jam

Question 7: Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. *

1 point

Captionless Image

A. apartment

B. offer

C. prefer

D. another

Question 8: Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. *

1 point

Captionless Image

A. nature

B. pressure

C. urban

D. supply

Question 9: Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. *

1 point

Captionless Image

A. create

B. peaceful

C. increase

D. easily

Question 10: Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. *

1 point

Captionless Image

A. accessible

B. pressure

C. illness

D. success

Question 11: Choose the words that have the different stress from the others. *

1 point

A. nomadic

B. generous

C. colourful

D. countryside

Question 12: Choose the words that have the different stress from the others. *

1 point

A. popular

B. calculus

C. beehive

D. disturb

Question 13: Choose the words that have the different stress from the others. *

1 point

A. harvest

B. collect

C. peaceful

D. whisper

Question 14: Choose the words that have the different stress from the others. *

1 point

A. charade

B. transport

C. expect

D. paddy

Question 15: Choose the words that have the different stress from the others. *

1 point

A. opportunity

B. inconvenient

C. facility

D. optimistic

Question 16-25: Write the comparison of these adjectives and adverbs.

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ vựng.

Question 16: Write the comparison of this adverb: beautifully *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ vựng.

1 point

Your answer

Question 17: Write the comparison of this adjective: hot *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ vựng.

1 point

Your answer

Question 18: Write the comparison of this adjective: crazy *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ vựng.

1 point

Your answer

Question 19: Write the comparison of this adverb: slowly *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ vựng.

1 point

Your answer

Question 20: Write the comparison of this adverb: much *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ vựng.

1 point

Your answer

Question 21: Write the comparison of this adjective: little *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ vựng.

1 point

Your answer

Question 22: Write the comparison of this adverb: badly *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ vựng.

1 point

Your answer

Question 23: Write the comparison of this adverb: well *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ vựng.

1 point

Your answer

Question 24: Write the comparison of this adverb: attractively *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ vựng.

1 point

Your answer

Question 25: Write the comparison of this adjective: big *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ vựng.

1 point

Your answer

Question 26-35: Fill in each blank with the appropriate form of the word in brackets.

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ vựng.

Question 26: Iceland is considered the most ______ country in the world. (peace) *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ vựng.

1 point

Your answer

Question 27: A _____ lifestyle has its advantages and disadvantages. (nomad) *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ vựng.

1 point

Your answer

Question 28: My brother has been a stamp ______ for several years. (collect) *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ vựng.

1 point

Your answer

Question 29: It is a/an _____ place to hold a picnic because it is too far from the road. (convenience) *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ vựng.

1 point

Your answer

Question 30: Drinking water in some areas may be ______. (safe) *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ vựng.

1 point

Your answer

Question 31: During my stay in the village, I was _____ with several local farmers. (friend) *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ vựng.

1 point

Your answer

Question 32: Encouraging children to eat and drink _____ is very important. (health) *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ vựng.

1 point

Your answer

Question 33: Local people in the village often wear their _____ costumer during the festivals. (tradition) *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ vựng.

1 point

Your answer

Question 34: Please give _____ to that charity to help the homeless after the flood. (generous) *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ vựng.

1 point

Your answer

Question 35: The baby slept very _____ because the bed was really comfortable. (sound) *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ vựng.

1 point

Your answer

Question 36-50: Complete the sentences. Choose the best answer A, B, C or D.

Question 36: It is ....................... in the city than it is in the country. *

1 point

A. noisily

B. more noisier

C. noisier

D. noisy

Question 37: The English test was ....................... than I thought it would be. *

1 point

A. the easier

B. more easy

C. easiest

D. easier

Question 38: English is thought to be ....................... than Math. *

1 point

A. harder

B. the more hard

C. hardest

D. the hardest

Question 39: My house is ....................... hers. *

1 point

A. cheap than

B. cheaper

C. more cheap than

D. cheaper than

Question 40: Her office is ....................... away than mine. *

1 point

A. father

B. more far

C. farther

D. farer

Question 41: Tom is ....................... than David. *

1 point

A. handsome

B. the more handsome

C. more handsome

D. the most handsome

Question 42: He did the test ....................... I did. *

1 point

A. as bad as

B. badder than

C. more badly than

D. worse than

Question 43: A boat is ....................... than a plane. *

1 point

A. slower

B. slowest

C. more slow

D. more slower

Question 44: My new sofa is ....................... than the old one. *

1 point

A. more comfortable

B. comfortably

C. more comfortabler

D. comfortable

Question 45: My sister dances ....................... than me. *

1 point

A. gooder

B. weller

C. better

D. more good

Question 46: This road is ....................... than that road. *

1 point

A. narrower

B. narrow

C. the most narrow

D. more narrower

Question 47: He drives ....................... his brother. *

1 point

A.more careful than

B. more carefully

C. more carefully than

D. as careful as

Question 48: It was ....................... day of the year. *

1 point

A. the colder

B. the coldest

C. coldest

D. colder

Question 49: She is ....................... student in my class. *

1 point

A. most hard-working

B. more hard-working

C. the most hard-working

D. as hard-working

Question 50: Jupiter is ....................... planet in the solar system. *

1 point

A. the biggest

B. the bigger

C. bigger

D. biggest

Question 51-58: Complete the sentences. Write one word of comparison in each space.

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ vựng.

Question 51: This book is better ....................... the other one. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ vựng.

1 point

Your answer

Question 52: Jim is not ....................... tall as his sister. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ vựng.

1 point

Your answer

Question 53: I like running. It’s ....................... interesting than swimming. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ vựng.

1 point

Your answer

Question 54: This film is funnier ....................... the last one we saw. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ vựng.

1 point

Your answer

Question 55: Do this exercise first. It’s ....................... important than that one. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ vựng.

1 point

Your answer

Question 56: These books are cheaper ....................... the other ones. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ vựng.

1 point

Your answer

Question 57: Don’t worry! It’s not ....................... bad as you think. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ vựng.

1 point

Your answer

Question 58: This road is longer ....................... I thought. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ vựng.

1 point

Your answer

Question 59-68: Choose the best answers of these sentences.

Question 59: Of the four dresses, I like the red one ....... *

1 point

A. better

B. best

Question 60: Bill is the ........ person we know. *

1 point

A. happier

B. happiest

Question 61: Pat’s cat is ....... than Peter’s. *

1 point

A. faster

B. fastest

Question 62: This poster is ....... than the one in the hall. *

1 point

A. colourfuler

B. more colourful

Question 63: Does Fred feel ........ today than he did yesterday? *

1 point

A. weller

B. better

Question 64: This vegetable soup tastes very ....... *

1 point

A. good

B. best

Question 65: Jane is the ...... athletic of all the women. *

1 point

A. less

B. least

Question 66: My cat is the ....... of the two. *

1 point

A. prettier

B. prettiest

Question 67: This summary is ....... of the pair. *

1 point

A. the better

B. the best

Question 68: The colder the weather gets, ..... I feel. *

1 point

A. sicker

B. the sicker

Question 69-76: Read the information about France and Spain. Complete the sentences about the countries, using a comparative form of the words in bracket.

Đọc bảng thông tin dưới đây và chuyển đến phần tiếp theo để bắt đầu trả lời các câu hỏi từ 69-76.

Question 69: France .................................. Spain. (big) *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ vựng.

1 point

Your answer

Question 70: Spain .................................. France. (small) *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ vựng.

1 point

Your answer

Question 71: Spain’s population .................................. France’s population. (large) *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ vựng.

1 point

Your answer

Question 72: France’s population .................... not ..................... Spain’s population. (small) *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ vựng.

1 point

Your answer

Question 73: Spain .................................. France in summer. (hot) *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ vựng.

1 point

Your answer

Question 74: Spain .................... not ................... France in winter. (cold) *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ vựng.

1 point

Your answer

Question 75: Spain .................... not .................... France. (rainy) *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ vựng.

1 point

Your answer

Question 76: France .................................. Spain.(rainy) *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ vựng.

1 point

Your answer

Question 77-81: Read the following passage and choose the best answer A, B, C or D.

Đọc bảng đoạn văn dưới đây và chuyển đến phần tiếp theo để bắt đầu trả lời các câu hỏi từ 77-81.

Question 77: Where did Captain Arthur Philips arrive in 1788? *

1 point

Captionless Image

A. South Pacific

B. Sydney Harbor

C. Britain

D. Sydney

Question 78: Which of the following should be the title of the reading passage? *

1 point

Captionless Image

A. Sydney’s Opera House

B. The history of Sydney

C.Sydneys beaches and harbors

D. An introduction of Sydney

Question 79: Which of the following statements is NOT true about Sydney? *

1 point

Captionless Image

A. Sydney is not a favorite city for immigrants from overseas.

B. Sydney is one of the most beautiful cities in the world.

C. Sydney is the most exciting city in Australia.

D. Sydney is the biggest port in the South Pacific.

Question 80: How many beaches are there close to Sydney? *

1 point

Captionless Image

A. 11 beaches

B. over 20 beaches

C. nearly 20 beaches

D. 770 beaches

Question 81: When was the Sydney Harbor Bridge built? *

1 point

Captionless Image

A. 1788

B. 1973

C. 1932

D. 1625

Question 82: Read the text and fill in the blanks with the words in the box, using comparative or superlative of the adjectives. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ vựng.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 83: Read the text and fill in the blanks with the words in the box, using comparative or superlative of the adjectives. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ vựng.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 84: Read the text and fill in the blanks with the words in the box, using comparative or superlative of the adjectives. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ vựng.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 85: Read the text and fill in the blanks with the words in the box, using comparative or superlative of the adjectives. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ vựng.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 86: Read the text and fill in the blanks with the words in the box, using comparative or superlative of the adjectives. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ vựng.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 87: Read the text and fill in the blanks with the words in the box, using comparative or superlative of the adjectives. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ vựng.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 88: Read the text and fill in the blanks with the words in the box, using comparative or superlative of the adjectives. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ vựng.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 89: Read the text and fill in the blanks with the words in the box, using comparative or superlative of the adjectives. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ vựng.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 90: Read the text and fill in the blanks with the words in the box, using comparative or superlative of the adjectives. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ vựng.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 91: Read the text and fill in the blanks with the words in the box, using comparative or superlative of the adjectives. *

Khi viết đáp án, các con chú ý KHÔNG viết hoa chữ cái đầu của từ vựng.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 92-96: Choose the item among A, B, C or D that best answers the question about the passage.

Đọc bảng đoạn văn dưới đây và chuyển đến phần tiếp theo để bắt đầu trả lời các câu hỏi từ 92-96.

Question 92: According to the passage, living in the country has ______. *

1 point

A. both good and bad points

B. only bad points

C. only good points

D. no disadvantages

Question 93: How many advantages does living in the country have? *

1 point

A. Two

B. Four

C. Three

D. No

Question 94: Living in the country is safer for young children because ______. *

1 point

A. there are few shops

B. there is less traffic

C. there are fewer people

D. there are few services

Question 95: Which of the following statements is NOT true according to the passage? *

1 point

A. The country is only suitable for retired people.

B. It’s hard to find entertainment in the country.

C. There are fewer shops and services in the country.

D. People in the country tend to be friendlier than people in the city.

Question 96: Having few friends is _____. *

1 point

A. one of drawbacks to life in the country

B. the only disadvantage of living in the country

C. one of certain advantages to life outside the city

D. one of certain drawbacks to life outside the city

Question 97-102: Complete the sentences with the correct comparison.

Đọc các dòng ghi chú dưới đây và chuyển đến phần tiếp theo để hoàn thành câu hỏi từ 97-102.

Question 97: Nam lives _________________________. *

Khi viết đáp án, các con chú ý viết đầy đủ câu (bao gồm cả các từ cho sẵn của đề bài), viết hoa chữ cái đầu dòng và kết thúc câu bằng dấu chấm. VD: Nam lives in the countryside.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 98: In summer, he _________________________. *

Khi viết đáp án, các con chú ý viết đầy đủ câu (bao gồm cả các từ cho sẵn của đề bài), viết hoa chữ cái đầu dòng và kết thúc câu bằng dấu chấm. VD: Nam lives in the countryside.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 99: In winter, he _________________________. *

Khi viết đáp án, các con chú ý viết đầy đủ câu (bao gồm cả các từ cho sẵn của đề bài), viết hoa chữ cái đầu dòng và kết thúc câu bằng dấu chấm. VD: Nam lives in the countryside.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 100: He really likes it because _________________________. *

Khi viết đáp án, các con chú ý viết đầy đủ câu (bao gồm cả các từ cho sẵn của đề bài), viết hoa chữ cái đầu dòng và kết thúc câu bằng dấu chấm. VD: Nam lives in the countryside.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 101: He thinks city life is not _________________________. *

Khi viết đáp án, các con chú ý viết đầy đủ câu (bao gồm cả các từ cho sẵn của đề bài), viết hoa chữ cái đầu dòng và kết thúc câu bằng dấu chấm. VD: Nam lives in the countryside.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 102: He also thinks it is too _________________________. *

Khi viết đáp án, các con chú ý viết đầy đủ câu (bao gồm cả các từ cho sẵn của đề bài), viết hoa chữ cái đầu dòng và kết thúc câu bằng dấu chấm. VD: Nam lives in the countryside.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 103: Rewrite each sentence so it has the same meaning. Use a comparative form of the adjective in brackets. *

Khi viết câu trả lời, các con cần viết đầy đủ câu (bao gồm cả các từ in đậm), viết hoa chữ cái đầu dòng và kết thúc câu bằng dấu chấm.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 104: Rewrite each sentence so it has the same meaning. Use a comparative form of the adjective in brackets. *

Khi viết câu trả lời, các con cần viết đầy đủ câu (bao gồm cả các từ in đậm), viết hoa chữ cái đầu dòng và kết thúc câu bằng dấu chấm.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 105: Rewrite each sentence so it has the same meaning. Use a comparative form of the adjective in brackets. *

Khi viết câu trả lời, các con cần viết đầy đủ câu (bao gồm cả các từ in đậm), viết hoa chữ cái đầu dòng và kết thúc câu bằng dấu chấm.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 106: Rewrite each sentence so it has the same meaning. Use a comparative form of the adjective in brackets. *

Khi viết câu trả lời, các con cần viết đầy đủ câu (bao gồm cả các từ in đậm), viết hoa chữ cái đầu dòng và kết thúc câu bằng dấu chấm.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 107: Rewrite each sentence so it has the same meaning. Use a comparative form of the adjective in brackets. *

Khi viết câu trả lời, các con cần viết đầy đủ câu (bao gồm cả các từ in đậm), viết hoa chữ cái đầu dòng và kết thúc câu bằng dấu chấm.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 108: Rewrite each sentence so it has the same meaning. Use a comparative form of the adjective in brackets. *

Khi viết câu trả lời, các con cần viết đầy đủ câu (bao gồm cả các từ in đậm), viết hoa chữ cái đầu dòng và kết thúc câu bằng dấu chấm.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 109: Rewrite the sentences of comparison. *

Khi viết câu trả lời, các con cần viết đầy đủ câu (bao gồm cả các từ in đậm), viết hoa chữ cái đầu dòng và kết thúc câu bằng dấu chấm.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 110: Rewrite the sentences of comparison. *

Khi viết câu trả lời, các con cần viết đầy đủ câu (bao gồm cả các từ in đậm), viết hoa chữ cái đầu dòng và kết thúc câu bằng dấu chấm.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 111: Rewrite the sentences of comparison. *

Khi viết câu trả lời, các con cần viết đầy đủ câu (bao gồm cả các từ in đậm), viết hoa chữ cái đầu dòng và kết thúc câu bằng dấu chấm.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 112: Rewrite the sentences of comparison. *

Khi viết câu trả lời, các con cần viết đầy đủ câu (bao gồm cả các từ in đậm), viết hoa chữ cái đầu dòng và kết thúc câu bằng dấu chấm.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 113: Rewrite the sentences of comparison. *

Khi viết câu trả lời, các con cần viết đầy đủ câu (bao gồm cả các từ in đậm), viết hoa chữ cái đầu dòng và kết thúc câu bằng dấu chấm.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 114: Rewrite the sentences of comparison. *

Khi viết câu trả lời, các con cần viết đầy đủ câu (bao gồm cả các từ in đậm), viết hoa chữ cái đầu dòng và kết thúc câu bằng dấu chấm.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 115: Rewrite the sentences of comparison. *

Khi viết câu trả lời, các con cần viết đầy đủ câu (bao gồm cả các từ in đậm), viết hoa chữ cái đầu dòng và kết thúc câu bằng dấu chấm.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 116: Rewrite the sentences of comparison. *

Khi viết câu trả lời, các con cần viết đầy đủ câu (bao gồm cả các từ in đậm), viết hoa chữ cái đầu dòng và kết thúc câu bằng dấu chấm.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 117: Rewrite the sentences of comparison. *

Khi viết câu trả lời, các con cần viết đầy đủ câu (bao gồm cả các từ in đậm), viết hoa chữ cái đầu dòng và kết thúc câu bằng dấu chấm.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 118: Rewrite the sentences of comparison. *

Khi viết câu trả lời, các con cần viết đầy đủ câu (bao gồm cả các từ in đậm), viết hoa chữ cái đầu dòng và kết thúc câu bằng dấu chấm.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 119: Rewrite the sentences of comparison. *

Khi viết câu trả lời, các con cần viết đầy đủ câu (bao gồm cả các từ in đậm), viết hoa chữ cái đầu dòng và kết thúc câu bằng dấu chấm.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 120: Rewrite the sentences of comparison. *

Khi viết câu trả lời, các con cần viết đầy đủ câu (bao gồm cả các từ in đậm), viết hoa chữ cái đầu dòng và kết thúc câu bằng dấu chấm.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 121: Rewrite the sentences of comparison. *

Khi viết câu trả lời, các con cần viết đầy đủ câu (bao gồm cả các từ in đậm), viết hoa chữ cái đầu dòng và kết thúc câu bằng dấu chấm.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 122: Rewrite the sentences of comparison. *

Khi viết câu trả lời, các con cần viết đầy đủ câu (bao gồm cả các từ in đậm), viết hoa chữ cái đầu dòng và kết thúc câu bằng dấu chấm.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 123: Rewrite the sentences of comparison. *

Khi viết câu trả lời, các con cần viết đầy đủ câu (bao gồm cả các từ in đậm), viết hoa chữ cái đầu dòng và kết thúc câu bằng dấu chấm.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 124: Rewrite the sentences of comparison. *

Khi viết câu trả lời, các con cần viết đầy đủ câu (bao gồm cả các từ in đậm), viết hoa chữ cái đầu dòng và kết thúc câu bằng dấu chấm.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 125: Rewrite the sentences of comparison. *

Khi viết câu trả lời, các con cần viết đầy đủ câu (bao gồm cả các từ in đậm), viết hoa chữ cái đầu dòng và kết thúc câu bằng dấu chấm.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 126: Rewrite the sentences of comparison. *

Khi viết câu trả lời, các con cần viết đầy đủ câu (bao gồm cả các từ in đậm), viết hoa chữ cái đầu dòng và kết thúc câu bằng dấu chấm.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 127: Rewrite the sentences of comparison. *

Khi viết câu trả lời, các con cần viết đầy đủ câu (bao gồm cả các từ in đậm), viết hoa chữ cái đầu dòng và kết thúc câu bằng dấu chấm.

1 point

Captionless Image

Your answer

Question 128: Rewrite the sentences of comparison. *

Khi viết câu trả lời, các con cần viết đầy đủ câu (bao gồm cả các từ in đậm), viết hoa chữ cái đầu dòng và kết thúc câu bằng dấu chấm.

1 point

Captionless Image

1
23 tháng 12 2021

6 đi ạ

 

1. Choose the one word or phrase A, B or C- that best completes sentences.1. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others. (chemistry/ charity/ school)2. Choose the word whose stress is pronounced differently from that of the others.(provide/ listen/ invite)              3. A: Let’s do something outdoor.    B: (How about going swimming? / Not at all. / Proud of you!)4. Nga often has toothache, (but/ so/ and) she stills eats a lot of sweets and cakes.5....
Đọc tiếp

1. Choose the one word or phrase A, B or C- that best completes sentences.

1. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

(chemistry/ charity/ school)

2. Choose the word whose stress is pronounced differently from that of the others.

(provide/ listen/ invite)             

3. A: Let’s do something outdoor.

    B: (How about going swimming? / Not at all. / Proud of you!)

4. Nga often has toothache, (but/ so/ and) she stills eats a lot of sweets and cakes.

5. Ms Hoa enjoys (plants/ planting/ to plant) trees and flowers.

6. Eat (more/ less/ little) junk food. It makes you fat!

7. Lan: Hi doctor. I feel weak and sick.

     Dr Law: Did you have enough (health/ calories/sickness)? You should eat more and get more exercise, too.

8. If you spend most of your free time making vases or bowls from clay, your hobby is (making models/ making pottery/ collecting).

9. (Obesity/ flu / temperature) is a problem – people are putting on weight.

10. They have decided to clean up the neighbourhood because it is full of (rubbish / flowers / green trees).

0
13 tháng 8 2023

Phần trên cậu sắp xếp lại nhé, chứ lộn xộn quá.

 

A. crash B. handbag C. dangerous D. sandwich
A. born B. robber C. politic D. orange
A. hour B. honorable C. honest D. history 

II. CHOOSE THE BEST ANSWER A, B, C or D (2.5p)  1. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others..a. sound b. crowd c. found d. court 2. Ghe Ngo Race is a religious ritual of the Khmer to _______ the Snake God Nagar.a. commemorate  b. preserve c.command d. process3. A _________ is a story from ancient times about famous people and events that may ormay not be true.a. folktale b. legend c. fable d. fairytale4. There’s a tradition of having parties...
Đọc tiếp

II. CHOOSE THE BEST ANSWER A, B, C or D (2.5p)  

1. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others..

a. sound b. crowd c. found d. court 

2. Ghe Ngo Race is a religious ritual of the Khmer to _______ the Snake God Nagar.

a. commemorate  b. preserve c.command d. process

3. A _________ is a story from ancient times about famous people and events that may ormay not be true.

a. folktale b. legend c. fable d. fairytale

4. There’s a tradition of having parties _________ Christmas.

a. on b.in c. at d. for

5. You _________ place your chopsticks on your rice bowl when finished with a meal. Don’t rest them on the table.

a. should b. don’t have to c. shouldn’t d. mustn’t

6. The festival only lasted for three days; _________ they spent nearly a month preparing for it.

a. when b. moreover c. otherwise d. however

7. ‘I was wondering if you’d like to go to Da Lat Flower Festival’

‘_______ When does it take place?’

a. Not bad! b. Sure, I’d love to!   c. For what? d. Are you sure?

8. Helen and I _________ together when the accident happened.

a. talked b. have talked c. were talking d. was talking

9. Last year, my family _______ tradition and travelled abroad during Tet holiday.

a. broke with b. passed down c. kept on d. handed up

10. Some people think young people should to follow the tradition of the society. (Find error)

                   A                       B      C                      D

2
31 tháng 12 2021

1. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others..

a. sound b. crowd c. found d. court 

2. Ghe Ngo Race is a religious ritual of the Khmer to _______ the Snake God Nagar.

a. commemorate  b. preserve c.command d. process

3. A _________ is a story from ancient times about famous people and events that may ormay not be true.

a. folktale b. legend c. fable d. fairytale

4. There’s a tradition of having parties _________ Christmas.

a. on b.in c. at d. for

5. You _________ place your chopsticks on your rice bowl when finished with a meal. Don’t rest them on the table.

a. should b. don’t have to c. shouldn’t d. mustn’t

6. The festival only lasted for three days; _________ they spent nearly a month preparing for it.

a. when b. moreover c. otherwise d. however

7. ‘I was wondering if you’d like to go to Da Lat Flower Festival’

‘_______ When does it take place?’

a. Not bad! b. Sure, I’d love to!   c. For what? d. Are you sure?

8. Helen and I _________ together when the accident happened.

a. talked b. have talked c. were talking d. was talking

9. Last year, my family _______ tradition and travelled abroad during Tet holiday.

a. broke with b. passed down c. kept on d. handed up

10. Some people think young people should to => bỏ follow the tradition of the society. (Find error)

                   A                       B      C                      D

31 tháng 12 2021

a. sound b. crowd c. found d. court 

2. Ghe Ngo Race is a religious ritual of the Khmer to _______ the Snake God Nagar.

a. commemorate  b. preserve c.command d. process

3. A _________ is a story from ancient times about famous people and events that may ormay not be true.

a. folktale b. legend c. fable d. fairytale

4. There’s a tradition of having parties _________ Christmas.

a. on b.in c. at d. for

5. You _________ place your chopsticks on your rice bowl when finished with a meal. Don’t rest them on the table.

a. should b. don’t have to c. shouldn’t d. mustn’t

6. The festival only lasted for three days; _________ they spent nearly a month preparing for it.

a. when b. moreover c. otherwise d. however

7. ‘I was wondering if you’d like to go to Da Lat Flower Festival’

‘_______ When does it take place?’

a. Not bad! b. Sure, I’d love to!   c. For what? d. Are you sure?

8. Helen and I _________ together when the accident happened.

a. talked b. have talked c. were talking d. was talking

9. Last year, my family _______ tradition and travelled abroad during Tet holiday.

a. broke with b. passed down c. kept on d. handed up

10. Some people think young people should to=>x follow the tradition of the society. (Find error)

                   A                       B      C                      D

3 tháng 8 2021

c a

Exercise 2 Choose the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.1. A. craft         B. lacquerware             C. factor           D.adulthood2. A. concentrate             B. cognitive            C. workshop           D. confident3. A. variety             B. limestone             C. tiled             D. rickshaw4. A. conduct              B. urban              C. tunnel                   D. stuck5. A. complex         B....
Đọc tiếp

Exercise 2 Choose the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

1. A. craft         B. lacquerware             C. factor           D.adulthood

2. A. concentrate             B. cognitive            C. workshop           D. confident

3. A. variety             B. limestone             C. tiled             D. rickshaw

4. A. conduct              B. urban              C. tunnel                   D. stuck

5. A. complex         B. cavern           C. citadel            D. contestant

6. A. chopped            B. fried            C. starved          D. described

7. A. noodles             B. steams             C. vegetables              D. sausages

8. A. assigned           B. cooked            C. reduced           D. sliced

9. A. dessert         B. starter             C. mineral            D. mandarin

10. A. served                B. layered            C. enclosed            D. liked

1
17 tháng 9 2021

Exercise 2 Choose the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

1. A. craft         B. lacquerware             C. factor           D.adulthood

2. A. concentrate             B. cognitive            C. workshop           D. confident

3. A. variety             B. limestone             C. tiled             D. rickshaw

4. A. conduct              B. urban              C. tunnel                   D. stuck

5. A. complex         B. cavern           C. citadel            D. contestant

6. A. chopped            B. fried            C. starved          D. described

7. A. noodles             B. steams             C. vegetables              D. sausages

8. A. assigned           B. cooked            C. reduced           D. sliced

9. A. dessert         B. starter             C. mineral            D. mandarin

 

10. A. served                B. layered            C. enclosed            D. liked

 

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from that of the others. (1 pt)

1. A. health                 B. team                       C. tea                          D. beach

2. A. watches              B. goes                C. misses                     D. brushes

3. A. cute                    B. student                   C. pollute                    D. music
4. A. washed               B. missed                    C. watched                   D. lived