K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 9 2018

Câu chứa yếu tố Hán Việt Nghĩa của yếu tố Hán Việt
Vua của một nước được gọi là thiên(1)(1)(1)tử thiên(1): trời
Các bậc nho gia xưa đã từng đọc thiên(2)(2)(2) kinh vạn quyền thiên(2): ngàn
Trong trận đấu này, trọng tài đã thiên(3)(3)(3) vị đội chủ nhà thiên(3): lệch lạc, ko công bằng

20 tháng 9 2018

Mơn bn nhìu nhoa!haha

22 tháng 9 2016

Thiên (1)  : Trời

Thiên(2) : Nghìn

Thiên (3) : Nghiêng về

                                           hihi

26 tháng 9 2016

1/ trời

2/ nghìn

3/nghiêng về

5 tháng 10 2016

Hoa: hoa quả, hương hoa - > có nghĩa là bông hoa.

Hoa: hoa mĩ, hoa lệ - > có nghĩa là đẹp.

Phi: phi công, phi đội - > có nghĩa là bay

Phi: phi pháp, phi nghĩa - > có nghĩa là không.

Phi: phi cung, vương phu - > có nghĩa là vợ vua.

Tham: tham vọng, tham lam - > có nghĩa là ham muốn.

Tham: tham gia, tham chiến - > có nghĩa là có mặt.

 

25 tháng 9 2018

bn ui bn còn thiếu từ gia nữa bn uiok

19 tháng 9 2016

hoa1: bông

hoa2: cái để trang sức bề ngoài

phi1: bay

phi2: trái pháp

phi3: vợ của vua hoặc thái tử

tham1: cầu mong

tham2: xen vào

gia1: nhà, tổ ấm

gia2: thêm vào

 

 

19 tháng 9 2016

tick nha!

4 tháng 10 2017

Câu hỏi của ✪ B ✪ ả ✪ o ✪ - Ngữ văn lớp 7 | Học trực tuyến

4 tháng 10 2017

Hoa: hoa quả, hương hoa - > có nghĩa là bông hoa.

Hoa: hoa mĩ, hoa lệ - > có nghĩa là đẹp.

Phi: phi công, phi đội - > có nghĩa là bay Phi: phi pháp, phi nghĩa - > có nghĩa là không.

Phi: phi cung, vương phu - > có nghĩa là vợ vua.

Tham: tham vọng, tham lam - > có nghĩa là ham muốn.

Tham: tham gia, tham chiến - > có nghĩa là có mặt.

Gia: gia chủ, gia súc - > có nghĩa là nhà. Gia: gia vị, gia tăng - > có nghĩa là thêm vào.

Chúc bạn học tốt!vui

8 tháng 10 2017

Trả lời:

Từ ngữ chứa yếu tố Hán Việt đồng âm

Nghĩa của yếu tố Hán Việt
hoa1 : hoa quả, hương hoa có nghĩa là bông hoa.
hoa2 : hoa mĩ, hoa lệ có nghĩa là đẹp.
phi1 : phi công, phi đội có nghĩa là bay.
phi2 : phi pháp, phi nghĩa có nghĩa là không.
phi3 : cung phi, vương phi có nghĩa là vợ vua.
tham1 : tham vọng, tham lam có nghĩa là ham muốn.
tham2 : tham gia, tham chiến có nghĩa là có mặt.
gia1 : gia chủ, gia súc có nghĩa là nhà.
gia2 : gia vị, gia tăng có nghĩa là thêm vào.

Chúc bạn học tốt!

12 tháng 10 2017

Từ ngữ chứa yếu tố Hán Việt đồng âm

Nghĩa của yếu tố Hán Việt
hoa1 : hoa quả, hương hoa bông hoa
hoa2 : hoa mĩ, hoa lệ cái đẹp,cái để trang sức bề ngoài
phi1 : phi công, phi đội bay
phi2 : phi pháp, phi nghĩa trái,sai trái
phi3 : cung phi, vương phi vợ
tham1 : tham vọng, tham lam tham muốn
tham2 : tham gia, tham chiến xen vào,can dự vào
gia1 : gia chủ, gia súc

thêm vào

Âm Hán ViệtNamquốcsơnhàNamđếcư      Nghĩa       b) Những chữ nào có thể ghép vs nhau tạo thành từ có nghĩa ? Ghi lại các từ ghép đc tạo ra :.............................................................................c) Xác định nghĩa của các yếu tố Hán Việt trong các câu sau :Câu chứa yếu tố Hán ViệtNghĩa của yếu tố Hán ViệtVua của một nước đc gọi...
Đọc tiếp
Âm Hán ViệtNamquốcsơnNamđế
      Nghĩa       

b) Những chữ nào có thể ghép vs nhau tạo thành từ có nghĩa ? Ghi lại các từ ghép đc tạo ra :

.............................................................................

c) Xác định nghĩa của các yếu tố Hán Việt trong các câu sau :

Câu chứa yếu tố Hán ViệtNghĩa của yếu tố Hán Việt
Vua của một nước đc gọi là \(thiên_{\left(1\right)}\) tử\(thiên_{\left(1\right)}\)
Các bậc nho gia xưa đã từng đọc \(thiên_{\left(2\right)}\) kinh vạn quyển\(thiên_{\left(2\right)}\)
Trong trận đấu này , trọng tài đã \(thiên_{_{ }\left(3\right)}\) vị đội chủ nhà\(Thiên_{\left(3\right)}\)

d) Em hãy tìm một số ví dụ để chứng minh : có những yếu tố Hán Việt có thể dùng độc lập , có những yếu tố Hán Việt ko thể dùng độc lập.

Các p giúp mk vs mk đag cần gấp khocroikhocroikhocroi

8
22 tháng 9 2016

a) Nam : phương Nam 

     quốc : nước

      sơn : núi

       hà : sông

        Nam : nước Nam

        đế : vua

         cư : ở

b) từ ghép : sơn hà , Nam đế , Nam quốc , đế cư 

c) Thiên (1)  Trời

      Thiên (2) Nghìn

       Thiên (3) Nghiêng về

d)  _ Tiếng để cấu tạo từ Hán việt là yếu tố Hán việt

     _ Phần lớn các yếu tố Hán việt ko dùng đc độc lập mà chỉ dùng để tạo từ ghép

      _ Một số yếu tố Hán việt : hoa , quả , bút , bảng , tập , học , ... có lúc đc dùng tạo từ ghép . Có lúc đc dùng độc lập như một từ

      _  Có nhiều yếu tố Hán việt đồng âm nhưng nghĩa khác xa nhau .

22 tháng 9 2016

a)nam:phương nam

quốc:nước

sơn:núi

hà:sông

Nam:nước Nam

đế:vua

cư:ở

 

Bài Sông núi nước nam B Hoạt động hình thành kiến thức2 Tìm hiểu văn bản d ) Tìm hiểu tiếp những nội dung sau, rồi trình bày miệng với các bạn trong nhóm :- Việc dùng chữ " đế " mà không dùng chữ " Vương " ở câu thơ thứ nhất của bài thơ cho thấy điều gì trong ý thức về dân tộc của người Việt Nam ngay từ thế kỉ XI - Cách nói " chúng mày ... chuốc lấy bại vọng " ( thủ bại )...
Đọc tiếp

Bài Sông núi nước nam 

B Hoạt động hình thành kiến thức

2 Tìm hiểu văn bản 

d ) Tìm hiểu tiếp những nội dung sau, rồi trình bày miệng với các bạn trong nhóm :

- Việc dùng chữ " đế " mà không dùng chữ " Vương " ở câu thơ thứ nhất của bài thơ cho thấy điều gì trong ý thức về dân tộc của người Việt Nam ngay từ thế kỉ XI 

- Cách nói " chúng mày ... chuốc lấy bại vọng " ( thủ bại ) có gì khác với cách nói " chúng mày sẽ bị đánh bại " ? Tác giả bài thơ muốn thể hiện điều gì qua cashc nói đó ?

- Nhận xét về giọng điệu của bài thơ qua các cụm từ: 

+ " Tiệt nhiên " ( rõ ràng, dứt khoát như thế, không thể khác )

+ " Định phận tại thiên thư " ( định phận tại sách trời )

+ "Hành khan thủ bại hư " ( nhất định sẽ nhìn thấy việc chuộc lấy bại vọng ) 

- Bài thơ có đơn thuần chỉ là biểu ý ( bày tỏ ý kiến ) không ? Tại sao ? Nếu có biểu cảm ( bày tỏ cảm xúc ) thì sự biểu cảm thuộc trạng thái nào : lộ rõ hay ẩn kín? 

3 Tìm hiểu về từ Hán Việt 

a ) Trong câu thơ đầu tiên của bài thơ NAm quốc sơn hà ( bản phiên âm ), từng chũ ( yếu tố ) có nghĩa gì ? 

Âm Hán Việt  Nam     quốc     sơn     hà    Nam   đế     cư    
Nghĩa        

b) Những chữ nào có thể ghép với nhau tạo thành từ có nghĩa ? Ghi lại các từ ghép được tao ra :

..............................................................................................................................................................

c Xác định nghĩa của các yếu tố Hán Việt trong các câu sau : 

Câu chứa yếu tố HÁn Việt Nghĩa của yếu tố Hán Việt 
Vua của một nước được gọi là thiên(1) tử. Thiên (1) :                                   
 Các bậc nho gia xưa đã từng đich Thiên(2)

THiên (2): 

Trong trận đấu này , trọng tài đã thiên (3) vị đội chủ nhà Thiên(3) :

d ) Em hãy tìm một số ví dụ để chứng minh : có những yếu tố HÁn Việt có thể dùng độc lập , có những yếu tố Hán Việt không thể dùng độc lập

6
24 tháng 9 2016

Việc dùng từ : "đế" mà không dùng từ "vương" : sông núi nước Nam , vua nước Namngang hàng với các nước khác≫ ý thức dân tộc còn thể hiện niềm tự hào , tự tôn của dân tộc.

So phần phiên âm với phần dịch thơ, phần dịch thơ chưa diễn tả được sự thất bại của quân giặc.

 Dọng điệu khoẻ khoắn chắc nịch đanh thép hào hùng .

Bài thơ  vừa biểu ý lộ rõ ,biểu cảm 1cách ẩn ý.

 nam - phương Nam ; 

 quốc - nước;

 sơn - núi;

 hà - sông ; 

 đế - vua 

 cư - ở .

 b) từ ghép :  sơn hà, nam quốc

c) thiên(1) trời ,thiên (2) 'nghìn , thiên (3) nghiêng về 

 

 

23 tháng 9 2016

dài thế lm sao tui tl đc

20 tháng 9 2017
Câu chứa yếu tố Hán ViệtNghĩa của yếu tố Hán Việt
Vua của một nước được gọi là thiên\(_{\left(1\right)}\)(1)tửthiên(1): trời
Các bậc nho gia xưa đã từng đọc thiên\(_{\left(2\right)}\)(2) kinh vạn quyềnthiên(2): ngàn
Trong trận đấu này, trọng tài đã thiên\(_{\left(3\right)}\)(3) vị đội chủ nhàthiên(3): lệch lạc, ko công bằng

 

20 tháng 9 2018

a) Nam : phương Nam

quốc : nước

sơn : núi

hà : sông

Nam : nước Nam

đế : vua

cư : ở

b) từ ghép : sơn hà , Nam đế , Nam quốc , đế cư

c) Thiên (1) Trời

Thiên (2) Nghìn

Thiên (3) Nghiêng về

d) _ Tiếng để cấu tạo từ Hán việt là yếu tố Hán việt

_ Phần lớn các yếu tố Hán việt ko dùng đc độc lập mà chỉ dùng để tạo từ ghép

_ Một số yếu tố Hán việt : hoa , quả , bút , bảng , tập , học , ... có lúc đc dùng tạo từ ghép . Có lúc đc dùng độc lập như một từ

_ Có nhiều yếu tố Hán việt đồng âm nhưng nghĩa khác xa nhau .