Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a)
Âm Hán Việt | Nam | quốc | sơn | hà | Nam | đế | cư |
Nghĩa | phương Nam | nước | núi | sông | nước Nam | vua | ở |
b) Các từ có thể ghép với nhau tạo thành từ có nghĩa là : Quốc, sơn, hà, đế, cư.
Các từ ghép đc tạo :
Quốc : ái quốc, quốc kì, quốc gia;....
sơn : sơn hà, sơn nam;....
hà : hà bá,....
đế : đế chế, đế đô,....
cư : cư ngụ, cư trú,.....
c) thiên (1) : trời.
thiên (2) : ngàn
thiên (3) : nghiêng về
d) Những từ Hán Việt có thể dùng độc lập :
Nam; .....
Những từ Hán Việt không thể dùng độc lập :
sơn, hà , nam,......
Nam là tên nước Nam ( nước Đại Việt )
quốc là đất nước
sơn là núi
hà là sông
đế là hoàng đế ( vua và hoàng đế khác nhau nhé bạn, vua là vua của một nước nhỏ, còn hoàng đế chỉ vua của một nước lớn ngang hàng với các nước lớn khác )
cư là ở
tk mk na, thanks nhìu !
Âm Hán - Việt | Nam | quốc | sơn | hà | Nam | đế | Cư |
Nghĩa | phía nam | đất nước | núi | sông | phía nam | vua | ở |
Âm Hán Việt | Nam | quốc | sơn | hà | Nam | đế | cư |
Nghĩa | phương Nam, nước Nam | nước | núi | sông | phương Nam, nước Nam | vua | ở |
nam: phương nam
quốc: nước
sơn: núi
hà: sông
nam: nước nam
đế: vua
cư: ở
Việc dùng từ : "đế" mà không dùng từ "vương" : sông núi nước Nam , vua nước Namngang hàng với các nước khác≫ ý thức dân tộc còn thể hiện niềm tự hào , tự tôn của dân tộc.
So phần phiên âm với phần dịch thơ, phần dịch thơ chưa diễn tả được sự thất bại của quân giặc.
Dọng điệu khoẻ khoắn chắc nịch đanh thép hào hùng .
Bài thơ vừa biểu ý lộ rõ ,biểu cảm 1cách ẩn ý.
nam - phương Nam ;
quốc - nước;
sơn - núi;
hà - sông ;
đế - vua
cư - ở .
b) từ ghép : sơn hà, nam quốc
c) thiên(1) trời ,thiên (2) 'nghìn , thiên (3) nghiêng về
a) Nam : phương Nam
quốc : nước
sơn : núi
hà : sông
Nam : nước Nam
đế : vua
cư : ở
b) từ ghép : sơn hà , Nam đế , Nam quốc , đế cư
c) Thiên (1) Trời
Thiên (2) Nghìn
Thiên (3) Nghiêng về
d) _ Tiếng để cấu tạo từ Hán việt là yếu tố Hán việt
_ Phần lớn các yếu tố Hán việt ko dùng đc độc lập mà chỉ dùng để tạo từ ghép
_ Một số yếu tố Hán việt : hoa , quả , bút , bảng , tập , học , ... có lúc đc dùng tạo từ ghép . Có lúc đc dùng độc lập như một từ
_ Có nhiều yếu tố Hán việt đồng âm nhưng nghĩa khác xa nhau .
Hoa: hoa quả, hương hoa - > có nghĩa là bông hoa.
Hoa: hoa mĩ, hoa lệ - > có nghĩa là đẹp.
Phi: phi công, phi đội - > có nghĩa là bay
Phi: phi pháp, phi nghĩa - > có nghĩa là không.
Phi: phi cung, vương phu - > có nghĩa là vợ vua.
Tham: tham vọng, tham lam - > có nghĩa là ham muốn.
Tham: tham gia, tham chiến - > có nghĩa là có mặt.
a) Nam : phương Nam
quốc : nước
sơn : núi
hà : sông
Nam : nước Nam
đế : vua
cư : ở
b) từ ghép : sơn hà , Nam đế , Nam quốc , đế cư
c) Thiên (1) Trời
Thiên (2) Nghìn
Thiên (3) Nghiêng về
d) _ Tiếng để cấu tạo từ Hán việt là yếu tố Hán việt
_ Phần lớn các yếu tố Hán việt ko dùng đc độc lập mà chỉ dùng để tạo từ ghép
_ Một số yếu tố Hán việt : hoa , quả , bút , bảng , tập , học , ... có lúc đc dùng tạo từ ghép . Có lúc đc dùng độc lập như một từ
_ Có nhiều yếu tố Hán việt đồng âm nhưng nghĩa khác xa nhau .
a)nam:phương nam
quốc:nước
sơn:núi
hà:sông
Nam:nước Nam
đế:vua
cư:ở