Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I have a rabbit,
(Tôi có một con thỏ,)
r, r, rabbit.
(r, r, con thỏ.)
I have a rabbit,
(Tôi có một con thỏ,)
r, r, rabbit.
(r, r, con thỏ.)
This is the sea,
(Đây là biển,)
s, s, sea.
(s, s, biển.)
This is the sea,
(Đây là biển,)
s, s, sea.
(s, s, biển.)
1.Where are you from?
2.I listen to music .
3.There are elevent octopuses.
4.This is my uncle.
`1.` Where are you from?
- HTD: (?) (Wh_question) + is/am/are + S + O?
2. I listen to music.
- HTD: (+) S + V(s/es)
3. There are three octopuses.
- There are + N(số nhiều đếm được)
4. This is my uncle.
- This is + N(số ít đếm được)
circle: hình tròn
square: hình vuông
rectangle: hình chữ nhật
triangle: hình tam giác
Hướng dẫn thêm:
stand /stænd/: đứng
up /ʌp/: lên, phía trên
Cách chơi: Cho người chơi thời gian để xem và nhớ thông tin trong phần D đã làm. Sau đó, một người sẽ nhìn vào phần D để đặt câu hỏi, ví dụ “How many flowers are there?”(Có bao nhiêu bông hoa?), người chơi sẽ trả lời những câu hỏi đưa ra, ví dụ “Fifteen flowers”(có 15 bông hoa.)
1. How many birds are there? - Eighteen birds.
(Có bao nhiêu con chim? - 18 con chim.)
2. How many circles are there? - Eleven circles.
(Có bao nhiêu hình tròn? - 11 hình tròn.)
3. How many triangles are there? - Fourteen triangles.
(Có bao nhiêu hình tròn? - 14 hình tam giác.)
4. How many snakes are there? - Twenty snakes.
(Có bao nhiêu hình tròn? - 20 con rắn.)
What number is it?
Eleven, twelve or thirteen?
It’s thirteen.
What number is it?
Thirteen, fourteen or fifteen?
It’s fifteen.
Tạm dịch:
Đây là số mấy?
Mười một, mười hai hay mười ba?
Đây là mười ba.
Đây là số mấy?
Mười ba, mười bốn hay mười lăm?
Đây là mười lăm.