Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. What can you see in the pictures? ( Bạn thấy gì trong bức hình?)
- A teddy bear, a flower, a bird and flowers.
(Một chú gấu bông, một bông hoa, một con chim và nhiều hoa.)
2. What do you think the objects are made of?(Bạn nghĩ những cái này làm bằng gì?)
- They are made of eggshells.
(Chúng được làm từ vỏ trứng)
3. Can you guess what hobby it is?(Bạn có thể đoán sở thích đó là gì không?)
- The hobby is carving eggshells.
(Đó là sở thích khắc vỏ trứng.)
1. There are eggshell
2. They are made of eggshell
3. Yes I can
bài này ms hok xong nek
mà s ng ta có thể khắc được hay ghê lun á
I think they are happy and childlike.
(Tớ nghĩ họ hạnh phúc và ngày thơ)
Hướng dẫn dịch
1. Cecillia làm quần áo cho cả người lớn và trẻ em
2. Ở dòng 6 từ “him” đùng dể chỉ Hawkeye
3. Aaron nghĩ chụp ảnh có thể giúp Hawkeye học được từ những người khác cậu ấy
4. Sở thích của Malachi là chơi trống
5. Ở dòng 13, từ “inspire” nghĩ là khiến ai đó muốn làm gì
PERSON | 3 | 7 | 15 |
DESCRIPTION | Long black hair, dark eyes | Short brown hair, blue eyes | Short, curly red hair |
This person is female. She has long black hair and dark eyes
Is it person 3?
Yes, that’s correct
Hướng dẫn dịch
Người này là phụ nữ. Cô ấy có mái tóc dài mà mắt đen
Có phải người thứ 3 không?
Chính xác.
A: What do you like to do?
B: I like to dance
A: Cool. What other things do you want to do?
B: I like to read comic books
Hướng dẫn dịch
A: Bạn thích làm gì?
B: Tớ thích nhảy
A: Tuyệt. Những việc khác bạn muốn làm là gì?
B: Tớ thích đọc truyện tranh
They are unicycle and balanced electric board.
(Chúng là xe điện một bánh và xe điện cân bằng.)
1. He bought it a week ago
2. No, she didn’t
3. Yes, she did
1. I can see a school.
(Tôi có thể nhìn thấy một trường học.)
2. This is Quoc Hoc - Hue, an old school of Viet Nam in Hue.
(Đây là trường Quốc Học - Huế, một ngôi trường lâu đời của Việt Nam ở Huế.)