K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?

A. Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh.

B. Oxi tạo oxit bazơ với hầu hết kim loại

C. Oxi không có mùi và vị

D. Oxi cần thiết cho sự sống

Câu 2: Oxit nào sau đây làm chất hút ẩm?

A. Fe2O3                            B. Al2O3                              C. CuO                              D. CaO

Câu 3: Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi có trong không khí?

A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt      

B. Sự cháy của than tổ ong, bếp củi, bếp ga trong đun nấu

C. Sự quang hợp của cây xanh             

D. Sự hô hấp của động vật

Câu 4: Dãy oxit nào có tất cả các oxit đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường

A. SO3, CaO, CuO, Al2O3                    B. SO3, K2O, BaO, N2O5

C. MgO, CO2, SiO2, PbO                     D. SO2, Al2O3, HgO, Na2O

Câu 5: Dãy chất chỉ gồm các oxit axit là:

A. CO, CO2, CaO, Al2O3, N2O5            B. SO3, SO2, MnO, Fe2O3, N2O5

C. FeO, Mn2O7, SiO2, CaO, Fe2O3           D. N2O5, CO2, P2O5, SiO2

Câu 6: Oxit nào là oxit axit trong số các oxit kim loại cho dưới đây?

A. Li2O                B. MgO                  C. CrO3                 D.Cr2O3

Câu 7: Oxit kim loại nào dưới đây là oxit axit?

A. MnO2                    B. Fe2O3                   C. ZnO              D. Mn2O7

Câu 8: Phần trăm về khối lượng của oxi cao nhất trong oxi nào cho dưới đây?

A. CuO               B. ZnO                    C. PbO                      D. MgO

Câu 9: Khi thổi không khí vào nước nguyên chất, dung dịch thu được hơi có tính axit. Khí nào sau đây gây nên tính axit đó?

A. CO2            B. H2            C. N2               D. O2

Câu 10: Tại sao trong phòng thí nghiệm người ta lại điều chế oxi bằng cách nhiệt phân KClO3 hay KMnO4 hoặc KNO3?

A. Dễ kiếm, giá thành rẻ                                      B. Giàu oxi và dễ phân huỷ ra oxit

C. Phù hợp với thiết bị máy móc hiện đại            D. Không độc hại, dễ sử dụng

Câu 11: Trong thí nghiệm điều chế khí oxi tại sao người ta thu khí oxi qua nước?

A. Khí oxi nhẹ hơn nước                    B. Khí oxi tan rất nhiều trong nước

C. Khí O2 tan ít trong nước                D. Khí oxi hóa lỏng ở - 183 oC

Câu 12: Để sản xuất khí O2 trong công nghiệp người ta sử dụng chất nào sau đây:

A. KMnO4             B. KClO3               C. KNO3            D. Không khí

Câu 13: Câu nào đúng khi nói về không khí trong các câu sau?

A. Không khí là một nguyên tố hoá học

B. Không khí là một đơn chất

C. Không khí là một hỗn hợp chất của 2 nguyên tố là oxi và nitơ

D. Không khí là hỗn hợp của 2 khí là oxi và nitơ

Câu 14: Đốt chấy 6,4g lưu huỳnh  trong một bình chứa 2,24 lít khí O2( đktc). Thể tích khi SO2 thu được là:

A. 4,48lít              B. 2,24 lít              C. 1,12 lít                 D. 3,36 lít

Câu 15: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí  là nhờ dựa vào tính chất:

A. Khí oxi nhẹ hơn không khí                   B. Khí oxi nặng  hơn không khí             

C. Khí oxi dễ trộn lẫn với không khí         D. Khí oxi ít tan trong nước

Câu 16: Sự oxi hoá chậm là:

A. Sự oxi hoá mà không toả nhiệt                         B. Sự oxi hoá mà không phát sáng

C. Sự oxi hoá toả nhiệt mà không phát sáng         D. Sự tự bốc cháy

CHƯƠNG V: HIĐRO- NƯỚC

Câu 17: Cho 24g CuO tác dụng với khí H2 khi đun nóng. Thể tích khí H2 (đktc) cho phản ứng trên là:

A. 11,2 lít            B. 13,44 lít            C. 6,72 lít               D. 2,24 lít

Câu 18: Chất làm quì tím chuyển sang màu đỏ là chất nào dưới đây:

 A. H2O            B. NaCl              C. HCl            D. NaOH

Câu 19: Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường?

A. Al, Zn, K, Li                                 B. Cu, Fe, Zn, Ag

C. K, Na, Ca, Ba                                D. Al, K, Na, Ba  

Câu 20: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế:

A. 2KClO3  2KCl + O2                      B. P2O5 +H2O  H3PO4

C. FeO + 2HCl FeCl2 + H2O              D. CuO + H2  Cu + H2O

2
19 tháng 4 2021

Câu 1: Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?

A. Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh.

B. Oxi tạo oxit bazơ với hầu hết kim loại

C. Oxi không có mùi và vị

D. Oxi cần thiết cho sự sống

=> Em xem lại đáp án nhé

Câu 2: Oxit nào sau đây làm chất hút ẩm?

A. Fe2O3                            B. Al2O3                              C. CuO                              D. CaO

Câu 3: Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi có trong không khí?

A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt      

B. Sự cháy của than tổ ong, bếp củi, bếp ga trong đun nấu

C. Sự quang hợp của cây xanh             

D. Sự hô hấp của động vật

Câu 4: Dãy oxit nào có tất cả các oxit đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường

A. SO3, CaO, CuO, Al2O3                    B. SO3, K2O, BaO, N2O5

C. MgO, CO2, SiO2, PbO                     D. SO2, Al2O3, HgO, Na2O

Câu 5: Dãy chất chỉ gồm các oxit axit là:

A. CO, CO2, CaO, Al2O3, N2O5            B. SO3, SO2, MnO, Fe2O3, N2O5

C. FeO, Mn2O7, SiO2, CaO, Fe2O3           D. N2O5, CO2, P2O5, SiO2

Câu 6: Oxit nào là oxit axit trong số các oxit kim loại cho dưới đây?

A. Li2O                B. MgO                  C. CrO3                 D.Cr2O3

Câu 7: Oxit kim loại nào dưới đây là oxit axit?

A. MnO2                    B. Fe2O3                   C. ZnO              D. Mn2O7

Câu 8: Phần trăm về khối lượng của oxi cao nhất trong oxi nào cho dưới đây?

A. CuO               B. ZnO                    C. PbO                      D. MgO

Câu 9: Khi thổi không khí vào nước nguyên chất, dung dịch thu được hơi có tính axit. Khí nào sau đây gây nên tính axit đó?

A. CO2            B. H2            C. N              D. O2

Câu 10: Tại sao trong phòng thí nghiệm người ta lại điều chế oxi bằng cách nhiệt phân KClO3 hay KMnO4 hoặc KNO3?

A. Dễ kiếm, giá thành rẻ                                      B. Giàu oxi và dễ phân huỷ ra oxit

C. Phù hợp với thiết bị máy móc hiện đại            D. Không độc hại, dễ sử dụng

Câu 11: Trong thí nghiệm điều chế khí oxi tại sao người ta thu khí oxi qua nước?

A. Khí oxi nhẹ hơn nước                    B. Khí oxi tan rất nhiều trong nước

C. Khí O2 tan ít trong nước                D. Khí oxi hóa lỏng ở - 183 oC

Câu 12: Để sản xuất khí O2 trong công nghiệp người ta sử dụng chất nào sau đây:

A. KMnO4             B. KClO3               C. KNO3            D. Không khí

Câu 13: Câu nào đúng khi nói về không khí trong các câu sau?

A. Không khí là một nguyên tố hoá học

B. Không khí là một đơn chất

C. Không khí là một hỗn hợp chất của 2 nguyên tố là oxi và nitơ

D. Không khí là hỗn hợp của 2 khí là oxi và nitơ

Câu 14: Đốt chấy 6,4g lưu huỳnh  trong một bình chứa 2,24 lít khí O2( đktc). Thể tích khi SO2 thu được là:

A. 4,48lít              B. 2,24 lít              C. 1,12 lít                 D. 3,36 lít

Câu 15: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí  là nhờ dựa vào tính chất:

A. Khí oxi nhẹ hơn không khí                   B. Khí oxi nặng  hơn không khí             

C. Khí oxi dễ trộn lẫn với không khí         D. Khí oxi ít tan trong nước

Câu 16: Sự oxi hoá chậm là:

A. Sự oxi hoá mà không toả nhiệt                         B. Sự oxi hoá mà không phát sáng

C. Sự oxi hoá toả nhiệt mà không phát sáng         D. Sự tự bốc cháy

CHƯƠNG V: HIĐRO- NƯỚC

Câu 17: Cho 24g CuO tác dụng với khí H2 khi đun nóng. Thể tích khí H(đktc) cho phản ứng trên là:

A. 11,2 lít            B. 13,44 lít            C. 6,72 lít               D. 2,24 lít

Câu 18: Chất làm quì tím chuyển sang màu đỏ là chất nào dưới đây:

 A. H2O            B. NaCl              C. HCl            D. NaOH

Câu 19: Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường?

A. Al, Zn, K, Li                                 B. Cu, Fe, Zn, Ag

C. K, Na, Ca, Ba                                D. Al, K, Na, Ba  

19 tháng 4 2021

câu 20 không cần làm ạ, cảm ơn!

ü Trắc nghiệm: Câu1: Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng? A.Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhịêt độ cao B.Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại C.Oxi không có mùi và vị D.Oxi cần thiết cho sự sống Câu 2: Phần trăm khối lượng của Cu trong CuO là: A. 40% B. 60% C. 70% D. 80% Câu3: Quá trình nào dưới đây không làm giảm...
Đọc tiếp

ü Trc nghim:

Câu1: Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?

A.Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhịêt độ cao

B.Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại

C.Oxi không có mùi và vị

D.Oxi cần thiết cho sự sống

Câu 2: Phần trăm khối lượng của Cu trong CuO là:

A. 40% B. 60% C. 70% D. 80%

Câu3: Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí?

A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt B. Sự cháy của than, củi, bếp ga

C. Sự quang hợp của cây xanh D. Sự hô hấp của động vật

Câu 4: Đốt cháy 3,1g photpho trong bình chứa 5g oxi. Sau phản có chất nào còn dư?

A. Oxi B. Photpho

C. Hai chất vừa hết D. Không xác định được

Câu 5: Thiếc có thể có hoá trị II hoặc IV. Hợp chất có công thức SnO2 có tên là:

A. Thiếc penta oxit B. Thiếc oxit

C. Thiếc (II) oxit D. Thiếc (IV) oxit

Câu 6: Dãy chỉ gồm các oxit axit là:

A. CO2, Al2O3, P2O5 B. CO2, SO2, P2O5

C. FeO, CaO, Fe2O3 D. Na2O, BaO, ZnO

Câu 7: Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit?

A. SO2 B.SO3 C.NO D. N2O5

Câu 8: Trong oxit, kim loại có hoá trị III và chiếm 70% về khối lượng là:

A. Cr2O3 B. Al2O3 C. As2O3 D. Fe2O3

Câu 9: Oxit nào sau đây có phần trăm khối lượng oxi nhỏ nhất?

( cho Cr= 52; Al=27; As= 75; Fe=56)

A. Cr2O3 B. Al2O3 C. As2O3 D. Fe2O3

Câu 10: Nếu đốt cháy hoàn toàn 2,4 g cacbon trong 4,8 g oxi thì thu được tối đa bao nhiêu gam khí CO2?

A. 6,6g B.6,5g C.6,4g D. 6,3g

Câu 11: Một loại oxit sắt trong đó cứ 14 phần sắt thì có 6 phần oxi( về khối lượng). Công thức của oxit sắt là:

A. FeO B. Fe­2O­3 C. Fe3O4 D. Fe2O

Câu 12: Một loại đồng oxit có tỉ lệ khối lượng giữa Cu và O là 8:1. Công thức hoá học của oxit này là:

A. CuO B. Cu2O C. CuO2 D. Cu2O2

Câu 13: Đốt cháy 3,2g lưu huỳnh trong một bình chứa 1,12 lít khí O2( đktc). Thể tích khi SO2 thu được là:

A. 4,48lít B. 2,24 lít C. 1,12 lít D. 3,36 lít

Câu 14:Cho các oxit có công thức hoá học sau:

CO2, CO, Mn2O7, SiO2 MnO2, P2O5, NO2, N2O5, CaO, Al2O3

Các oxit axit được sắp xếp như sau:

A. CO, CO2, Mn2O7, Al2O3, P2O5

B. CO2, Mn2O7, SiO2, P2O5, NO2, N2O5

C. CO2, Mn2O7, SiO2, NO2, MnO2, CaO

D. SiO2, Mn2O7, P2O5, N2O5, CaO

Câu 15:Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hoá hợp?

A. CuO + H2 → Cu + H2O

B. CaO +H2O → Ca(OH)2

C. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2

D. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 +H2O

Câu 16: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng hoá hợp?

A. 3Fe + 3O2 → Fe3O4 B. 3S +2O2 → 2SO2

C. CuO +H2 → Cu + H2O D. 2P + 2O2 → P2O5

ü Tự luận:

Tính chất của oxi

Bài 1. Oxi trong không khí là đơn chất hay hợp chất? Vì sao cá sống được trong nước? Những lĩnh vực hoạt đông nào của con người cần thiết phải dùng bình nén oxi để hô hấp?

Bài 2. Người và động vật trong quá trình hô hấp hấp thụ O2, thở ra khí CO2. Nhiên liệu xăng, dầu trong quá trình đốt cháy cũng cần O2 và thải ra CO2. Như vậy lượng oxi phải mất dần, nhưng trong thực tế hàng nghìn năm nay, tỉ lệ về thể tích của oxi trong không khí luôn luôn xấp xỉ bằng 20%. Hãy giải thích.

Bài 3. a) Cần bao nhiêu gam oxi để đốt cháy hoàn toàn 5 mol cacbon? 5 mol lưu huỳnh?

b) Trong giờ thực hành thí nghiệm, một em học sinh đốt cháy 3,2 g lưu huỳnh trong 1,12 lít oxi (đktc). Vậy theo em lưu huỳnh cháy hết hay còn dư?

Bài 4. Người ta dùng đèn xì oxi – axetilen để hàn và cắt kim loại. Phản ứng cháy của axetilen C2H2 trong oxi tạo thành khí cacbonic và hơi nước. Hãy tính thể tích khí oxi (đktc) cần thiết để đốt cháy 1 mol axetilen.

Bài 5. Hãy cho biết 1,5. 1024 phân tử oxi:

a) Là bao nhiêu mol phân tử oxi?

b) Có khối lượng là bao nhiêu gam?

c) Có thể tích là bao nhiêu lít (đktc) ?

Tính tỉ khối của oxi với nitơ, với không khí

1
17 tháng 2 2020

ü Trc nghim:

Câu1: Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?

A.Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhịêt độ cao

B.Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại

C.Oxi không có mùi và vị

D.Oxi cần thiết cho sự sống

Câu 2: Phần trăm khối lượng của Cu trong CuO là:

A. 40% B. 60% C. 70% D. 80%

Câu3: Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí?

A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt B. Sự cháy của than, củi, bếp ga

C. Sự quang hợp của cây xanh D. Sự hô hấp của động vật

Câu 4: Đốt cháy 3,1g photpho trong bình chứa 5g oxi. Sau phản có chất nào còn dư?

A. Oxi B. Photpho

C. Hai chất vừa hết D. Không xác định được

Câu 5: Thiếc có thể có hoá trị II hoặc IV. Hợp chất có công thức SnO2 có tên là:

A. Thiếc penta oxit B. Thiếc oxit

C. Thiếc (II) oxit D. Thiếc (IV) oxit

Câu 6: Dãy chỉ gồm các oxit axit là:

A. CO2, Al2O3, P2O5 B. CO2, SO2, P2O5

C. FeO, CaO, Fe2O3 D. Na2O, BaO, ZnO

Câu 7: Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit?

A. SO2 B.SO3 C.NO D. N2O5

Câu 8: Trong oxit, kim loại có hoá trị III và chiếm 70% về khối lượng là:

A. Cr2O3 B. Al2O3 C. As2O3 D. Fe2O3

Câu 9: Oxit nào sau đây có phần trăm khối lượng oxi nhỏ nhất?

( cho Cr= 52; Al=27; As= 75; Fe=56)

A. Cr2O3 B. Al2O3 C. As2O3 D. Fe2O3

Câu 10: Nếu đốt cháy hoàn toàn 2,4 g cacbon trong 4,8 g oxi thì thu được tối đa bao nhiêu gam khí CO2?

A. 6,6g B.6,5g C.6,4g D. 6,3g

Câu 11: Một loại oxit sắt trong đó cứ 14 phần sắt thì có 6 phần oxi( về khối lượng). Công thức của oxit sắt là:

A. FeO B. Fe­2O­3 C. Fe3O4 D. Fe2O

Câu 12: Một loại đồng oxit có tỉ lệ khối lượng giữa Cu và O là 8:1. Công thức hoá học của oxit này là:

A. CuO B. Cu2O C. CuO2 D. Cu2O2

Câu 13: Đốt cháy 3,2g lưu huỳnh trong một bình chứa 1,12 lít khí O2( đktc). Thể tích khi SO2 thu được là:

A. 4,48lít B. 2,24 lít C. 1,12 lít D. 3,36 lít

Câu 14:Cho các oxit có công thức hoá học sau:

CO2, CO, Mn2O7, SiO2 MnO2, P2O5, NO2, N2O5, CaO, Al2O3

Các oxit axit được sắp xếp như sau:

A. CO, CO2, Mn2O7, Al2O3, P2O5

B. CO2, Mn2O7, SiO2, P2O5, NO2, N2O5

C. CO2, Mn2O7, SiO2, NO2, MnO2, CaO

D. SiO2, Mn2O7, P2O5, N2O5, CaO

Câu 15:Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hoá hợp?

A. CuO + H2 → Cu + H2O

B. CaO +H2O → Ca(OH)2

C. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2

D. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 +H2O

Câu 16: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng hoá hợp?

A. 3Fe + 3O2 → Fe3O4 B. 3S +2O2 → 2SO2

C. CuO +H2 → Cu + H2O D. 2P + 2O2 → P2O5

ü Tự luận:

Tính chất của oxi

Bài 3.

a)C+O2------->CO2

5--->5(mol)

m O2=5.22,4=112(l)

S+O2---->SO2

5---5(mol)

V O2=5.22,4=112(l)

b)S+O2---->SO2

n S=3,2/32=0,1(mol)

n O2=1,12/22.4=0,05(mol)

--->Lưu huỳnh dư

Bài 5. Hãy cho biết 1,5. 1024 phân tử oxi:

a) Là bao nhiêu mol phân tử oxi?

n O2=\(\frac{1.5.10^{24}}{6.10^{23}}=2,5\left(mol\right)\)

b) Có khối lượng là bao nhiêu gam?

m\(_{O2}=2,5.32=80\left(g\right)\)

c) Có thể tích là bao nhiêu lít (đktc) ?

\(V_{O2}=2,5.22,4=56\left(l\right)\)

Tính tỉ khối của oxi với nitơ, với không khí

\(d_{O2/N2}=\frac{32}{28}=1,14\)

\(d_{O2/kk}=\frac{32}{28}=1,14\)

Mấy câu mk k làm là phần lý thuyết bạn tự đọc sgk nhé

Chúc bạn học tốt

1. Nhận xét nào sau đây sai? A. Đốt cháy cacbon trong khí oxi dư là phản ứng trao đổi B. Đốt cháy hidro trong khí oxi là phản ứng phân hủy C. Phản ứng nhiệt phân KMnO4 để điều chế oxi là phản ứng phân hủy D. Phản ứng nhiệt phân KMnO4 để điều chế oxi là phản ứng hóa hợp 2. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi từ hóa chất nào sau đây? A. H2O B. CaCO3 C. Fe3O4 D. KMnO4 3. Phản...
Đọc tiếp

1. Nhận xét nào sau đây sai?

A. Đốt cháy cacbon trong khí oxi dư là phản ứng trao đổi

B. Đốt cháy hidro trong khí oxi là phản ứng phân hủy

C. Phản ứng nhiệt phân KMnO4 để điều chế oxi là phản ứng phân hủy

D. Phản ứng nhiệt phân KMnO4 để điều chế oxi là phản ứng hóa hợp

2. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi từ hóa chất nào sau đây?

A. H2O

B. CaCO3

C. Fe3O4

D. KMnO4

3. Phản ứng nào sau đây là phản ứng hóa hợp?

A. Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2

B. CaCaCO3 -> CaO + CO2

C. 2KClO3 -> 2KCl +3O2

D. 2Mg + O2 -> 2MgO

4. Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?

A. Oxi không có mùi và vị

B. Oxi là phi kim hoạt động hóa học rất mạnh, mạnh nhất là ở nhiệt độ cao

C. Oxi cần thiết cho sự sống

D. Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại

5. Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất bazơ?

A. KOH, NaOH, H2SO4

B. KOH, Al(OH)3, Cu(OH)2

C. CaO, Ba(OH)2, H2SO4

D. NaOH, HCl, Mg(OH)2

3
7 tháng 3 2020
1. Nhận xét nào sau đây sai?

A. Đốt cháy cacbon trong khí oxi dư là phản ứng trao đổi

B. Đốt cháy hidro trong khí oxi là phản ứng phân hủy

C. Phản ứng nhiệt phân KMnO4 để điều chế oxi là phản ứng phân hủy

D. Phản ứng nhiệt phân KMnO4 để điều chế oxi là phản ứng hóa hợp

2. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi từ hóa chất nào sau đây?

A. H2O

B. CaCO3

C. Fe3O4

D. KMnO4

3. Phản ứng nào sau đây là phản ứng hóa hợp?

A. Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2

B. CaCaCO3 -> CaO + CO2

C. 2KClO3 -> 2KCl +3O2

D. 2Mg + O2 -> 2MgO

4. Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?

A. Oxi không có mùi và vị

B. Oxi là phi kim hoạt động hóa học rất mạnh, mạnh nhất là ở nhiệt độ cao

C. Oxi cần thiết cho sự sống

D. Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại

5. Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất bazơ?

A. KOH, NaOH, H2SO4

B. KOH, Al(OH)3, Cu(OH)2

C. CaO, Ba(OH)2, H2SO4

D. NaOH, HCl, Mg(OH)2

7 tháng 3 2020

1. Nhận xét nào sau đây sai?

A. Đốt cháy cacbon trong khí oxi dư là phản ứng trao đổi

B. Đốt cháy hidro trong khí oxi là phản ứng phân hủy

C. Phản ứng nhiệt phân KMnO4 để điều chế oxi là phản ứng phân hủy

D. Phản ứng nhiệt phân KMnO4 để điều chế oxi là phản ứng hóa hợp

P/s:

A: \(C+O_2\rightarrow CO_2\) hóa hợp

B: \(2H_2+O_2\rightarrow2H_2O\) hóa hợp

\(2KMnO_4\rightarrow2K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)

\(\Rightarrow\) Phân hủy

2. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi từ hóa chất nào sau đây?

A. H2O

B. CaCO3

C. Fe3O4

D. KMnO4

3. Phản ứng nào sau đây là phản ứng hóa hợp?

A. Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2

B. CaCaCO3 -> CaO + CO2

C. 2KClO3 -> 2KCl +3O2

D. 2Mg + O2 -> 2MgO

4. Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?

A. Oxi không có mùi và vị

B. Oxi là phi kim hoạt động hóa học rất mạnh, mạnh nhất là ở nhiệt độ cao

C. Oxi cần thiết cho sự sống

D. Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại

P/s :Để cho D đúng thì câu phát biểu phải sửa lại là: "Oxi tạo oxit bazo với hầu hết kim loại"/

5. Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất bazơ?

A. KOH, NaOH, H2SO4

B. KOH, Al(OH)3, Cu(OH)2

C. CaO, Ba(OH)2, H2SO4

D. NaOH, HCl, Mg(OH)2

1.Melamin là hợp chất được tổng hợp lần đầu tiên vào năm 1834. Nó là 1 chất hữu cơ, amfu trắng pha lê, và khó hoàn tan trong nước. Melanin đc tạo thành từ 3 nguyên tử cacbon, 6 nguyên tử hidro và 6 nguyên tử nitoa) Lập CTHH của melaminb) Tính phần trăm theo khối lượng của nito theo melamin2. Đốt cháy hết 9g sắt trong không khí thu được 14g hợp chất sắt từ oxit ( Fe3O4). Biết rằng sắt cháy là xảy...
Đọc tiếp

1.Melamin là hợp chất được tổng hợp lần đầu tiên vào năm 1834. Nó là 1 chất hữu cơ, amfu trắng pha lê, và khó hoàn tan trong nước. Melanin đc tạo thành từ 3 nguyên tử cacbon, 6 nguyên tử hidro và 6 nguyên tử nito

a) Lập CTHH của melamin

b) Tính phần trăm theo khối lượng của nito theo melamin

2. Đốt cháy hết 9g sắt trong không khí thu được 14g hợp chất sắt từ oxit ( Fe3O4). Biết rằng sắt cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi trong không khí.

a Lập PTHH của phản ứng

b. Tính khối lượng khí oxi đã tham gia phản ứng

3. Tính hối lượng của K2SO3 để có số phân tử gấp 3 lần số phân tử của 40g CuSO4

4. Khi nung nóng 1 cục đá vôi ở nhiệt độ cao thì khối lượng cục đá sẽ giảm sau phản ứng, còn khi nung nóng miếng kim loại đồng trong không khí thì sau 1 thời gian khối lượng miếng kim loại sẽ tăng lên. Em hãy giải thích điều này. Biết rằng khi nung đá vôi ( CaCO3) sẽ tạo thành vôi sống ( CaO ) và khí cacbon dioxit ( CO2), ở nhiệt độ cao kim loại đồng sẽ tác dụng với õi trong không khí tạo thành đồng (II) oxit ( CuO)

0
5 tháng 5 2020

Câu 1:

2Mg + O2 => 2MgO

S + O2 => SO2

4P + 5O2 => 2P2O5

3Fe + 2O2 => Fe3O4

Câu 2:

NaCl: ( Natri clorua) Oxit axit

BaO: (Bari oxit) Oxit bazo

N2O5: (Đinitơ pentaoxit ) Oxit axit

CO2: (Cacbon dioxit) Oxit axit

SO3: (Lưu huỳnh trioxit) Oxit axit

MgO: ( Magiê MgO ) Oxit bazo

Na2O: ( Natri natri oxit) Oxit bazo

Fe2O3: (Sắt Fe2O3) Oxit bazo

KOH: (Kali hidroxit) Oxit bazo

H2SO4: (Axit sulfuric) Oxit axit

BaCl2: (Bari clorua) Muối

H2S: ( Hidro sunfua ) Oxit axit

Al(OH)3: ( Nhôm hydroxit) Oxit axit

HCl: (axit clohidric) Axit

Câu 4:

\(CH_4+2O_2\rightarrow CO_2+2H_2O\)

Ta có:

\(n_{CH4}=\frac{3,2}{18}=0,2\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow n_{O2}=2n_{CH4}=0,4\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow V_{O2}=0,4.22,4=8,96\left(l\right)\)

\(n_{CO2}=n_{CH4}=0,2\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow m_{CO2}=0,2.44=8,8\left(g\right)\)

Câu 5:

Hợp chất nào thuộc loại oxit : CO, ZnO , K2O , SO3,

Câu 6:

\(4Al+3O_2\rightarrow2Al_2O_3\)

0,2 ___0,15_______

\(n_{Al}=\frac{5,4}{27}=0,2\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow V_{O2}=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\)

\(PTHH:2KMnO_4\rightarrow K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)

________0,3______________________________0,15

\(\Rightarrow m_{KMnO4}=0,3.158=47,4\left(g\right)\)

30 tháng 11 2021

Câu 4: Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi có trong không khí?

A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt

B. Sự cháy của than tổ ong, bếp củi, bếp ga trong đun nấu

C. Sự quang hợp của cây xanh

D. Sự hô hấp của động vật

30 tháng 11 2021

Ủa sao đưa con trỏ chuột vào nó hiện ra con trỏ con chuột màu đỏ mà to ?

Câu 1: Oxit là: A. Hợp chất của oxi với 1 nguyên tố khác B. Hợp chất gồm 2 nguyên tố, trong đó có 1 nguyên tố là oxi. C. Hợp chất được tạo bởi nguyên tố oxi và 1 nguyên tố nào đó. D. Cả A, B, C đúng. Câu 2: Trong các oxít sau đây, oxít nào tác dụng được với nước. A. SO3, CuO, Na2O, B. SO3 , Na2O, CO2, CaO. C. SO3, Al2O3, Na2O. D....
Đọc tiếp

Câu 1: Oxit là:

A. Hợp chất của oxi với 1 nguyên tố khác

B. Hợp chất gồm 2 nguyên tố, trong đó có 1 nguyên tố là oxi.

C. Hợp chất được tạo bởi nguyên tố oxi và 1 nguyên tố nào đó.

D. Cả A, B, C đúng.

Câu 2: Trong các oxít sau đây, oxít nào tác dụng được với nước.

A. SO3, CuO, Na2O, B. SO3 , Na2O, CO2, CaO.

C. SO3, Al2O3, Na2O. D. Tất cả đều sai.

Câu 3 : Ứng dụng của hiđro là:

A. Dùng làm nguyên liệu cho động cơ xe lửa

B. Dùng làm chất khử để điều chế một số kim loại từ oxit của chúng

C. Dùng để bơm vào khinh khí cầu

D. Tất cả các ứng dụng trên

Câu 4 : Cách nào dưới đây thường dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm:

A. Cho Zn tác dụng với dd HCl B. Điện phân nước

C. Cho Na tác dụng với nước D. Cho Cu tác dụng với dd H2SO4 đặc nóng

Câu 5: Tính chất hoá học của oxi là:

A. Tác dụng với kim loại B. Tác dụng với phi kim

C. Tác dụng với hợp chất D. Cả 3 tính chất trên

1
22 tháng 4 2020

Câu 1: Oxit là:

A. Hợp chất của oxi với 1 nguyên tố khác

B. Hợp chất gồm 2 nguyên tố, trong đó có 1 nguyên tố là oxi.

C. Hợp chất được tạo bởi nguyên tố oxi và 1 nguyên tố nào đó.

D. Cả A, B, C đúng.

Câu 2: Trong các oxít sau đây, oxít nào tác dụng được với nước.

A. SO3, CuO, Na2O, B. SO3 , Na2O, CO2, CaO.

C. SO3, Al2O3, Na2O. D. Tất cả đều sai.

Câu 3 : Ứng dụng của hiđro là:

A. Dùng làm nguyên liệu cho động cơ xe lửa

B. Dùng làm chất khử để điều chế một số kim loại từ oxit của chúng

C. Dùng để bơm vào khinh khí cầu

D. Tất cả các ứng dụng trên

Câu 4 : Cách nào dưới đây thường dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm:

A. Cho Zn tác dụng với dd HCl B. Điện phân nước

C. Cho Na tác dụng với nước D. Cho Cu tác dụng với dd H2SO4 đặc nóng

Câu 5: Tính chất hoá học của oxi là:

A. Tác dụng với kim loại B. Tác dụng với phi kim

C. Tác dụng với hợp chất D. Cả 3 tính chất trên

22 tháng 4 2020

bạn làm sai câu 2

7 tháng 3 2020

1. Quá trình nào dưới đây làm tăng lượng oxi trong không khí?

A. Sự quang hợp của cây xanh

B. Sự cháy của than, củi, bếp ga

C. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt

C. Sự hô hấo của động vật

2. Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất muối?

A. NaCl, CaCO3, H2SO4

B. KCl, MgO, NaH2, PO4

C. FeCl3, NaOH, BaSO4

D. NaHCO3, Ca3(PO4)2, CuSO4

3. Khí cacobon cháy trong không khí thì xảy ra phản ứng hóa học sau: C + O2 -> CO2

Có bao nhiêu gam C phản ứng đủ với 2,24 lít khí O2 (đktc)

A. 24 gam

B. 2,4 gam

C. 12 gam

D. 1,2 gam

7 tháng 3 2020

Bài 1 :

P/s :

A Cây xanh quang hợp tạo O2

B: \(C+O_2\rightarrow CO_2\)

C: \(3Fe+2O_2\rightarrow Fe_3O_4\)

D: Động vật hô hấp dùng O2

9 tháng 11 2016

bài 1

2Mg + O2---> 2MgO

nMg =9/24=0,375(mol)

nMgO =15/40=0,375(mol)

nO2 =1/2nMg =0,1875(mol),

mO2=0,1875.32=6(g)

bào 2

CH4+O2---->CO2 +2H2O

nCH4=16/16=1(mol)

nCO2= 44/44=1(mol)

nH2O =36/18=2(mol)

nO2= nH2O =2.32=64(g)

10 tháng 11 2016

CHƯƠNG II. PHẢN ỨNG HÓA HỌC

Bài 23: Với mỗi loại phản ứng sau đây hãy dẫn ra một phản ứng hoá học để minh hoạ: a. Phản ứng phân huỷ b. Phản ứng hoá hợp c. Phản ứng cháy d. Phản ứng oxi hoá chậm Bài 24: Viết 4 PTHH mà sản phẩm là: a. oxit kim loại b. oxit phi kim c. oxit và nước Bài 25: Có hỗn hợp khí gồm 0,5 mol H2; 1,5 mol O2; 1 mol CO2; 2 mol N2. Hãy xác định: a. Thể tích hỗn hợp khí ở đktc b. Khối lượng...
Đọc tiếp

Bài 23: Với mỗi loại phản ứng sau đây hãy dẫn ra một phản ứng hoá học để minh hoạ:

a. Phản ứng phân huỷ

b. Phản ứng hoá hợp

c. Phản ứng cháy

d. Phản ứng oxi hoá chậm

Bài 24: Viết 4 PTHH mà sản phẩm là:

a. oxit kim loại

b. oxit phi kim

c. oxit và nước

Bài 25: Có hỗn hợp khí gồm 0,5 mol H2; 1,5 mol O2; 1 mol CO2; 2 mol N2. Hãy xác định:

a. Thể tích hỗn hợp khí ở đktc

b. Khối lượng của hỗn hợp khí.

c. Tống số phân tử có trong hỗn hợp.

Bài 26: Trong các oxit sau đây, oxit nào tan được trong nước? Viết PTPƯ và gọi tên chất sản phẩm tạo thành: SO3; CO; CuO; Na2O; CaO; CO2; Al2O3.

Bài 27: Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là dựa vào tinh chất vật lý nào của oxi?

Người ta còn có thể thu khí oxi bắng phương pháp đẩy không khí là dựa vào tính chất nào?

Câu 28: Chỉ ra công thức viết SAI :

A. MgO C. P2O5

B. FeO2 D. ZnO

Câu 29:Trong các dãy chất sau, dãy nào chỉ có các oxit ?

A. SO2, CH4O, P2O5 B. CO2, Al2O3, Fe3O4

C. CuO, Fe2O3, H2O D. CO, ZnO, H2SO4.

Bài 30: Trình bày tính chất hoá học của khí oxi, mỗi tính chất viết 4 PTHH để minh hoạ?

7
22 tháng 2 2018

29. B

22 tháng 2 2018

Bài 23:

a, Phản ứng phân huỷ: 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2

b, Phản ứng hoá hợp: 2Ca + O2 → 2CaO

c, Phản ứng cháy: 2Cu + O2 → 2CuO

d, Phản ứng oxi hoá chậm: 4Fe +3O2 → 2Fe2O3

Mik ko chắc lắm~

23 tháng 4 2023

loading...

9 tháng 5 2023

a. Chất tác dụng với nước ở điều kiện thường là: CaO; P2O5; K.

b. PTHH xảy ra là 

CaO + H2 Ca(OH)2  (Canxi hidroxit).

P2O5 + 3H2 2H3PO(Axit phophoric). 

K + H2 KOH (Kali hidroxit)