Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. 3 O và 2 Al -> Al2O3 -> Hợp chất
2. 2Cl và Ba -> BaCl2 -> Hợp chất
3. Zn và 2(No3) -> Zn(NO3)2 -> Hợp chất
4. 3Mg và 2(PO4) -> Mg3(PO4)2 -> Hợp chất
5. (SO3) và Cu -> CuSO3 -> Hợp chất
6. Co3 và 2H -> H2CO3 -> Hợp chất
7. Al và 3Cl -> AlCl3 -> Hợp chất
8. 3(OH) và Fe -> Fe(OH)3 -> Hợp chất
9. 2Br và Pb -> PbBr2 -> Hợp chất
10. (SO4) và 2H -> H2SO4 -> Hợp chất
11. 3H và (PO4) -> H3PO4 -> Hợp chất
12. Brom -> Br2 -> Đơn chất
13. Thủy ngân -> Hg -> Đơn chất
14. Iot -> I2 -> Đơn chất
15. Chì -> Pb -> Đơn chất
16. Oxi
Tham khảo:
Gọi công thức tổng quát của Ca và O có dạng CaxOy
Áp dụng quy tắc hóa trị ta có:
II x x = II x y → x/y= 2/2= 1/1 → x = y = 1
Vậy công thức hóa học là CaO.
Tương tự câu a) → Công thức hóa học là: AlCl3
Gọi công thức của hợp chất là CaxOy
Theo quy tắc hóa trị,ta có
x.II = y.II
=> \(\frac{x}{y}=\frac{II}{II}=\frac{1}{1}\)
=> x=1;y=1
Vậy CTHH của hợp chất là CaO
Gọi công thức của hợp chất là AlxCly
Theo QTHT,ta có :
x.III = y . I
=>\(\frac{x}{y}=\frac{I}{III}=\frac{1}{3}\)
=> x = 1 ; y=3
Vậy CTHH của hợp chất là AlCl3
a) Của N trong NO2 biết O (II)
Theo quy tắc hóa trị ax=by
=> a.1=II . 2
=> a= \(\dfrac{II.2}{1}\)= IV
Vậy hóa trị của N = IV
b) Của Fe trong FeCl3 biết Cl (I)
Theo quy tắc hóa trị ax=by
=> a.1=I . 3
=> 1= \(\dfrac{I.3}{1}\)= III
Vậy hóa trị của Fe = III
c) Của ( PO4) trong Ba3(PO4) biết Ba (II)
Theo quy tắc hóa trị ax=by
=> II . 3 = b . 1
=> b= \(\dfrac{II.3}{1}\)= VI
Vậy hóa trị của ( PO4) là VI
Tham khảo:
Lấy mỗi chất một ít ra các ống nghiệm tương ứng có đánh số từ 1 đến 4
NH4NO3 | Ba(NO3)2 | Na3PO4 | |
dd NaOH | Khí (NH3) | - | - |
dd AgNO3 | - | Kết tủa vàng |
Phương trình phản ứng:
NH4NO3 + NaOH → NaNO3 + NH3 + H2O
Na3PO4 + 3AgNO3 → Ag3PO4 + 3NaNO3
b)
(1), (3) là đồng phân vì có cùng công thức phân tử
(2), (3) và (4) là đồng đẳng vì có công thức cấu tạo tương tự nhau nhưng hơn kém nhau 1 hay nhiều nhóm CH2
a) Trình bày phương pháp hoá học phân biệt các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn riêng biệt sau (Viết các phương trình hóa học xảy ra nếu có). NH4NO3, Ba(NO3)2, Na3PO4
giải
trích mẫu thử
- cho dd AgNO3 vào mỗi mẫu
+ mẫu xuất hiện kết tủa màu vàng là Na3PO4
+ mẫu không hiện tượng là NH4NO3 và Ba(NO3)2
pthh : 3AgNO3 + Na3PO4 --> Ag3PO4 + 3NaNO3
- cho dd Ba(OH)2 vào 2 mẫu không hiện tượng ở trên
+ mẫu có khí mùi khai bay ra là NH4NO3
+ mẫu không hiện tượng là Ba(NO3)2
pthh : Ba(OH)2 + 2NH4NO3 --> Ba(NO3)2 + 2NH3 + 2H2O
a/ 4P + 5O2 -----> 2P2O5
b/ 4H2 + Fe3O4 -----> 3Fe + 4H2O
c/ 3Ca + 2H3PO4 ------> Ca3(PO4)2 + 3H2
a) 4P + 5O2 ----> 2P2O5
- Hiện tượng :Photpho cháy mạnh trong khí oxi với ngọn lửa sáng chói, tạo ra khói trắng dày đặc bám vào thành lọ dưới dạng bột tan được trong nước. Bột trắng đó là điphotpho pentaoxit và có công thức hoá học là P2O5
-Điều kiện: dư oxi
b) Fe3O4 +4H2 ---> 3Fe + 4H2O
-Hiện tượng :Fe3O4 màu nâu đen chuyển sang màu trắng xám của Fe,xuất hiện hơi nước trên thành ống nghiệm.
- Điều kiện: >570 độ C
c) 3Ca + 2H3PO4 ---> Ca3(PO4)2 +3H2
-Hiện tượng : Ca tan dần trong dung dịch,có khí không màu thoát ra là H2
-Điều kiện : nhiệt độ phòng
Chúc em học tốt !!
Tham khảo:
a. Na3PO4 + AgNO3
+ Phương trình phân tử:
Na3PO4 + 3AgNO3 → Ag3PO4 + 3NaNO3
+ Phương trình ion rút gọn:
PO43- + 3Ag+ → Ag3PO4
b. K2CO3 + HCl
+ Phương trình phân tử:
K2CO3 + 2HCl → 2KCl + CO2 + H2O
+ Phương trình ion rút gọn:
CO32- + 2OH- → CO2 + H2O
c. MgCl2 + Ca(OH)2
+ Phương trình phân tử:
MgCl2 + Ca(OH)2 → CaCl2 + Mg(OH)2
+ Phương trình ion rút gọn:
Mg2+ + 2OH– → Mg(OH)2
d. CuSO4 + BaCl2
+ Phương trình phân tử:
CuSO4 + BaCl2 → CuCl2 + BaSO4
+ Phương trình ion rút gọn:
SO42- + Ba2+ → BaSO4
tham khảo nhiều tk hầu như bài nào e cg đều tham khảo v không tự làm ik
Ta có: Với Fe2O3 mà O hóa trị II à Fe hóa trị III
Vậy, công thức hóa trị đúng hợp chất có phân tử gồm Fe liên kết với (SO4) hóa trị II là Fe2(SO4)3.
Vậy công thức d là đúng.
KCL kali clorua (muối
H3PO4 axit phốtphoric (axit
Fe (OH)2 sắt 2 hiđroxit bazơ
CaO canxioxit oxit
SO3 lưu huỳnh triõit oxit
Na2O Natrioxit oxit
NaOH natrihidroxit bazơ
Fe2(SO4)3 sắt 3 sunfat muối
BaCO3 bari cacbonat muối
Ba(HCO3)2 bari hidrocacbonnat muối
ZnO kem oxit oxit
Zn(OH)2 kem hidroxit bazơ
Zn (NO3)2 kem nitrat muối
KHSO4 kali hidrosunfat muối
CO2 cacbon dioxit oxit
NO nito oxit ôxxit
Mg3(PO4)2 magie photphoric muối
HCl axit clohidric axit
* Oxit axit:
- SO3: lưu huỳnh trioxit
- CO2: cacbon đioxit
* Oxit trung tính:
- NO: nitơ oxit
* Oxit bazơ:
- CaO: canxi oxit
- Na2O: natri oxit
- ZnO: kẽm oxit
* Axit:
- H3PO4: axit photphoric
- HCl: axit clohidric
* Bazơ:
- Fe(OH)2: sắt (II) hidroxit
- NaOH: natri hidroxit
- Zn(OH)2: kẽm hidroxit
* Muối:
- KCl: kali clorua
- Fe2(SO4)3: sắt (III) sunfat
- BaCO3: bari cacbonat
- Ba(HCO3)2: bari hidrocacbonat
- Zn(NO3)2: kẽm nitrat
- KHSO4: kali hidrosunfat
- Mg3(PO4)2: magie photphat
a) Hóa trị của Ba là II và nhóm (PO4) bằng III
b) Gọi công thức dạng chung của Ba(II) và nhóm PO4 (III) là
Theo quy tắc hóa trị ta có: II.x = III.y ⇒ ⇒ chọn x = 3, y = 2
⇒ Công thức hóa học là Ba3(PO4)2
Đáp án D