Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) 2 thẻ 10 000, 0 thẻ 1 000, 8 thẻ 100, 3 thẻ chục và 1 thẻ đơn vị
b) 1 thẻ 10 000, 3 thẻ 1 000, 5 thẻ 100, 0 thẻ 10 và 7 thẻ đơn vị
a) Để tìm tất cả số cúc áo, ta nên tính tích:
\(3\times6=18\) (cái)
b) Chia đều số cúc áo cho các bạn. Để biết mỗi bạn được bao nhiêu cúc áo, ta tính thương
\(12:3=4\) (cái)
c) Chia cho mỗi bạn số cúc áo bằng nhau, để tìm số bạn được nhận cúc áo, ta tính thương
\(12:2=6\) (bạn)
a) Để tìm tất cả số cúc áo, ta nên tính tích. (Số cái cúc có tất cả là 3 x 6 = 18 cái cúc)
b) Chia đều số cúc áo cho các bạn, Để biết mỗi bạn được bao nhiêu cúc áo, ta tính thương.
(Số cúc áo của mỗi bạn là 12 : 3 = 4 chiếc cúc)
c) Chia cho mỗi bạn số cúc áo bằng nhau, để tìm số bạn được nhận cúc áo, ta tính thương.
40000 + 6000 + 70 + 5 = 46 075
40000 + 600 + 70 + 5 = 40 675
40000 + 6000 + 700 + 5 = 46 705
a)
1 200 + ? = 2 000
2 000 – 1 200 = 800
Hình vuông che số 800.
b)
? – 1 700 = 1 800
1 800 + 1 700 = 3 500
Hình tam giác che số 3500.
c)
? × 5 = 2 000
2 000 : 5 = 400
Hình thang che số 400
d)
? : 3 = 800
800 × 3 = 2 400
Hình tròn che số 2400.
- Hình L có 6 ô vuông, mỗi ô vuông có diện tích 1 cm2.
Viết: 6 cm2
Đọc: Sáu xăng-ti-mét vuông.
- Hình M có 9 ô vuông, mỗi ô vuông có diện tích 1 cm2.
Viết: 9 cm2
Đọc: Chín xăng-ti-mét vuông.
- Hình N có 8 ô vuông, mỗi ô vuông có diện tích 1 cm2.
Viết: 8 cm2
Đọc: Tám xăng-ti-mét vuông.
- Hình A: Có 6 ô vuông, mỗi ô vuông có diện tích 1 cm2
Viết: 6 cm2
Đọc: Sáu xăng-ti-mét vuông.
- Hình B: Có 8 ô vuông, mỗi ô vuông có diện tích 1 cm2
Viết: 8 cm2
Đọc: Tám xăng-ti-mét vuông.
- Hình C: Có 12 ô vuông, mỗi ô vuông có diện tích 1 cm2
Viết: 12 cm2
Đọc: Mười hai xăng-ti-mét vuông.
b) Mười nghìn: 10 000
Hai mươi nghìn: 20 000
Ba mươi nghìn: 30 000
Bốn mươi nghìn: 40 000
Năm mươi nghìn: 50 000
Sáu mươi nghìn: 60 000
Bảy mươi nghìn: 70 000
Tám mươi nghìn: 80 000
Chín mươi nghìn: 90 000
Một trăm nghìn: 100 000
- Hình III có số khối lập phương phù hợp với bảng A.
- Hình IV có số khối lập phương phù hợp với bảng B.
- Hình II có số khối lập phương phù hợp với bảng C.
- Hình I có số khối lập phương phù hợp với bảng D.
Bạn nam bên trái viết số: 92 000
Bạn Mai viết số: 52 080
Bạn nam bên phải viết số: 20 080