Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. They are doing a haka, a traditional dance and chant. They are using their bodies, hands and legs to communicate.
(Họ đang thực hiện một haka, một điệu nhảy truyền thống và hát theo nhịp. Họ đang sử dụng cơ thể, tay và chân để giao tiếp.)
2. I use languages, facial expressions and eye contact to communicate with my family and friends.
(Tôi sử dụng ngôn ngữ, biểu cảm khuôn mặt và giao tiếp bằng mắt để giao tiếp với gia đình và bạn bè.)
1.They are fans of music.Yes,they are happy.
2.Today I'm good.Yes,I am quite happy because I have got a good mark in English.
1. This sport is football. I really like it.
2. I usually play table tennis. I usually play table tennis in the sports centre.
1.football.and this is one of my favourite sport.
2.I like playing football alot,so I usually play it with my friends at the football field.
1. A. worried (lo lắng), B. happy (vui vẻ), excited (hào hứng).
2. Photo A: The man is worried because the people are standing too close to each other and they are not wearing masks.
(Ảnh A: Người đàn ông lo lắng vì mọi người đứng quá gần nhau và họ không đeo khẩu trang.)
Photo B: The girls are happy because it is their graduation day.
(Ảnh B: Các cô gái rất vui vì đây là ngày tốt nghiệp của họ.)
Photo C: The girl's schoolwork is difficult and boring.
(Ảnh C: Bài tập ở trường của cô gái thật khó khăn và nhàm chán.)
Yes, I would like to enjoy these activities as I’m really keen on extreme sport.
(Có, mình muốn trải nghiệm những hoạt động này vì mình rất say mê các môn thể thao mạo hiểm.)
1. They are on a boat. Yes, they do.
(Họ đang ở trên thuyền. Có, họ có thích.)
2. I work from Monday to Saturday. I have free time on Sunday.
(Tôi làm việc từ thứ Hai đến thứ Bảy. Tôi có thời gian rảnh vào Chủ nhật.)
1. She is a zoologist.
(Cô ấy là một nhà động vật học.)
2. She may specialize in observing animals’ behaviors.
(Cô ấy chuyên về lĩnh vực quan sát hành vi của động vật.)
The people are in a canteen. They are having a meal and chatting with their friends.
(Những người này đang ở căn tin. Họ đang dùng bữa và nói chuyện với bạn của họ.)
1. They are paddleboarding above a reef in Tonga in the South Pacific. Yes, I think it is interesting.
(Họ đang chèo ván trên một rạn san hô ở Tonga, Nam Thái Bình Dương. Có chứ, tôi nghĩ nó rất thú vị.)
2. I can swim and snorkel.
(Tôi có thể bơi và lặn với ống thở.)