K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 12 2017

I. Chọn từ có phát âm ở phần in đậm khác với những từ còn lại:

1. A.display B. unusual C. occcasion D. measure => A.display.

2. A. robot B. photo C. object D. postcard => C. object.

3.A. exciting B. fragile C. twice D. continent => D. continent.

4. A. fever B. of C. soft D. chef => B. of.

5. A. itchy B. stomach C.charity D. match => B. stomach.

19 tháng 2 2018

Chọn một từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại ( Gạch chân ở chữ s mỗi chữ)

A.outdoors B. directions C. series D. tastes

19 tháng 2 2018

Chọn một từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại ( Gạch chân ở chữ s mỗi chữ)

A.outdoors B. directions C. series D. tastes

15 tháng 4 2017

1D 2D 3C 4D 5A

15 tháng 4 2017

1. A.chopstick B.touch C.catch D.stomach

2. A.serious B.symptom C.sugar D.sauce

3. A.sunny B.under C.student D.luch

4. A.started B.needed C.wicked D.stopped

5. A.early B.beat C.realize D.reader

1 tháng 10 2017

1, Chọn từ có ccachs phát âm khác vs các từ còn lại

a, A. means B. novels C. topics D. friends

2, Rewrite

1, I will introduce you to my best friend

=> Shall i introduce you to my best friend?

1 tháng 10 2017

tks bn nha

28 tháng 9 2018

Listen and click the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

(Hãy nghe và click vào từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.)

1. A. forms B. chairs C. seats D. keys

2. A. papers B. bosses C. brushes D. foxes

3. A. cats B. dogs C. phones D. drawers

4. A. pigs B. plants C. tables D. computers

5. A. beaches B. watches C. sinks D. lunches

28 tháng 9 2018

Listen and click the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. (Hãy nghe và click vào từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.)

1. A. forms B. chairs C. seats D. keys

2. A. papers B. bosses C. brushes D. foxes

3. A. cats B. dogs C. phones D. drawers

4. A. pigs B. plants C. tables D. computers

5. A. beaches B. watches C. sinks D. lunches

3 tháng 4 2018

I Chọn từ có phần in đậm có cách phát âm với các từ còn lại

1 A industry b robbery C university D indentify

2 A What B who C where D when

3 tháng 4 2018

1.D

2. B

10 tháng 12 2017

B.sugar

10 tháng 12 2017

sugar

26 tháng 7 2017

1. triathlon ride swim mind < âm i >

2. allergy play race say < âm a >

3. event spend tent other < âm e >

4. exercixe cycle circle picnic < âm c >

5 . week volunteer meet see < âm ee >