Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. B. young
2. A. school
3. C. onion
4. B. glove
5. D. fat
[câu 3 mình cũng không chắc lắm đâu]
1. A. usual B. design C. version D. pleasure
2. A. musician B. official C. ocean D. concerto
3. A. exposure B. ensure C. treasure D. closure
4. A. machine B. chef C. chorus D. brochure
5. A. giant B. target C. figure D. garbage
6. A. frog B. drag C. page D. mug
Chọn từ có phần in đậm có cách dọc khác với các từ còn lại.
1. A.but B. must C. sun D. put
2. A.think B. pink C. river D. five
3. A. hour B. house C. hand D. head
4. A.letter B. receive C.remember D. repair
5.A. factory B.math C. banana D. family
1. triathlon ride swim mind < âm i >
2. allergy play race say < âm a >
3. event spend tent other < âm e >
4. exercixe cycle circle picnic < âm c >
5 . week volunteer meet see < âm ee >
TEST 01
Ex1:
1. a. knife b. of c. leaf d. life
1. a. although b. enough c. paragrapph d. cough
1. a. junk b. sun c. put d. adult
1. a. headache b. architect c. chemical d. children
1. a. aerobics b.calories c. cycling d. doctor
I Chọn từ có phần in đậm có cách phát âm với các từ còn lại
1 A industry b robbery C university D indentify
2 A What B who C where D when
Choose the word whose underlined part is pronouced differently from the other.
A. invitation B. May C. late D. apartment
A. busy B. uncle C. tub D. subject
A. change B. school C. lunch D. much
A. comic B. volunteer C. model D. together
1. A. teenager B. together C.guess D. regular
2. A.chicken B.coach C.orchestra D. change
3. A. physics B. useful C. disease D. rehearse
4. A. concert B. contestant C. compliment D. comic
5. A. liked B. intended C.stayed D. learned
I. Choose one word that has the underlined part pronounced differently from the others by circling A, B, C, or D:
1. A. teenager B. together C.guess D. regular
2. A.chicken B.coach C.orchestra D. change
3. A. physics B. useful C. disease D. rehearse
4. A. concert B. contestant C. compliment D. comic
5. A. liked B. intended C.stayed D. learned
I. Chọn từ có phát âm ở phần in đậm khác với những từ còn lại:
1. A.display B. unusual C. occcasion D. measure => A.display.
2. A. robot B. photo C. object D. postcard => C. object.
3.A. exciting B. fragile C. twice D. continent => D. continent.
4. A. fever B. of C. soft D. chef => B. of.
5. A. itchy B. stomach C.charity D. match => B. stomach.