Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. a. looked b. watched c. stopped d. carried
2. a. bath b. father c. theater d. health
3. a. study b. success c. surprise d. sugar
4. a. children b. charity c. charm d. champagne
5. a. danger b. angry c. language d. passage
Khoanh tròn vào các chữ cái trước từ phát âm khác so với các từ còn lại:
1. a. looked b. watched c. stopped d. carried
2. a. bath b. father c. theater d. health
3. a. study b. success c. surprise d. sugar
4. a. children c. b. charity charm d. champagne
5. a. danger b. angry c. language d. passage
mk ko chắc đâu nha. Mong bn góp ý
1. A.chopstick B.touch C.catch D.stomach
2. A.serious B.symptom C.sugar D.sauce
3. A.sunny B.under C.student D.luch
4. A.started B.needed C.wicked D.stopped
5. A.early B.beat C.realize D.reader
Listen and click the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
(Hãy nghe và click vào từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.)
1. A. forms B. chairs C. seats D. keys
2. A. papers B. bosses C. brushes D. foxes
3. A. cats B. dogs C. phones D. drawers
4. A. pigs B. plants C. tables D. computers
5. A. beaches B. watches C. sinks D. lunches
Listen and click the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. (Hãy nghe và click vào từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.)
1. A. forms B. chairs C. seats D. keys
2. A. papers B. bosses C. brushes D. foxes
3. A. cats B. dogs C. phones D. drawers
4. A. pigs B. plants C. tables D. computers
5. A. beaches B. watches C. sinks D. lunches
Chọn một từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại ( Gạch chân ở chữ s mỗi chữ)
A.outdoors B. directions C. series D. tastes
Chọn một từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại ( Gạch chân ở chữ s mỗi chữ)
A.outdoors B. directions C. series D. tastes
I. Chọn từ có phát âm ở phần in đậm khác với những từ còn lại:
1. A.display B. unusual C. occcasion D. measure => A.display.
2. A. robot B. photo C. object D. postcard => C. object.
3.A. exciting B. fragile C. twice D. continent => D. continent.
4. A. fever B. of C. soft D. chef => B. of.
5. A. itchy B. stomach C.charity D. match => B. stomach.
1, Chọn từ có ccachs phát âm khác vs các từ còn lại
a, A. means B. novels C. topics D. friends
2, Rewrite
1, I will introduce you to my best friend
=> Shall i introduce you to my best friend?
I . Choose the word which has under lined fast is pronounced differently
1. a Knees b papers c trees d bats
2 .a Enough b tough c laugh d though
3. a Breathe b with c thermal d clothing
4. a fills b adds c stirs d lets
5. a shops b notes c maths d studies
6. a stppped b watched c washed d studied
7. a stayed b played c tired d washed
8. a month b come c homework d mother
9. a air ports b suitcases c cakes d kites
10. a School b check c church d children
B.sugar
sugar