K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 4 2022

\(HCl\) : axit clohiđric - axit

\(Na_2CO_3\) : natri cacbonat - muối

\(Al\left(OH\right)_3\) : nhôm hiđroxit - bazơ

17 tháng 4 2022

HCl(axit) -> axit clohiđric
Na2CO3(muỗi) -> đinatri cacbonat
Al(OH)3(bazơ) -> Nhôm hđroxit
mình nghĩ vậy(●'◡'●)

27 tháng 5 2021

\(KOH\) là bazơ : Kali hidroxit 

\(Fe_2O_3\)   Oxit bazơ : Sắt ( III ) oxit 

\(Al\left(OH\right)_3\)   bazơ : Nhôm hidroxit 

\(Na_2SO_4\)   muối : Natri Sunfat 

\(HNO_3\)   axit : axit nitric 

\(CO_2\)   oxit axit : Cacbon ddioxxit 

\(HCl\)   axit ; axit clohidric 

\(CuCl_2\)   muối : Đồng ( II ) clorua 

5 tháng 6 2021

KOH là bazơ: Kali Hidroxit

Fe2O3 là oxit bazơ: sắt (III) oxit

Al(OH)3 là ba zơ: nhôm hidroxit

Na2SO4 là muối:Natri Sunfat

HNO3 là axit: axit nitric

CO2 là oxit axit: cacbon dioxit

HCl là axit: axit clohidric

CuCl2 là muối: Đồng (II) clorua

25 tháng 1 2022

ghhhhhcfyuhjgyujhf

17 tháng 4 2022

HCl : axit : axit clohidric 
Na2CO3 : muối : Natri cacbonat 
Al(OH)3 : bazo : nhôm hidroxit

27 tháng 5 2021

Oxit: 

P2O: điphotpho pentaoxit 

Oxit bazơ:

MgO : magie oxit 

Axit:

H2SO4 : axit sunfuric 

HCl : axit clohidric 

Bazơ:

Ca(OH)2 : canxi hidroxit 

Mg(OH)magie hidroxit

Muối:

CaSO4 : canxi sunfat

NaHCO3 natri hidrocacbonat 

29 tháng 5 2021

 Oxit: - P2O5:diphotpho pentaoxit , MgO: magie oxit

Axit: - HCl: axit clohidric , H2SO4: axit sunfuric

Bazo:- Ca(OH)2: bazo canxi hidroxit ,  Mg(OH)2: bazo magie hidroxit

 Muối :- CaSO4: muối canxi sunfat , NaHCO3:  muối natri hidrocacbonat

28 tháng 11 2016

Câu 1:

  • Đơn chất: khí hidro, dây đồng, bột lưu huỳnh, khí clo
  • Hợp chất: đường saccarozo, nhôm oxit, đá vôi, khí cacbonic, muối ăn

 

28 tháng 11 2016

Câu 2:

Câu 2:

  • NO...................N: hóa trị 2; O : hóa trị 2
  • NO2.................N: hóa trị 4; O: hóa trị 2
  • N2O3............... N: hóa trị 3; O: hóa trị 2
  • N2O5...............N: hóa trị 5; O hóa trị 2
  • NH3...................N: hóa trị 3; O: hóa trị 2
  • HCl ................ Cl hóa trị 1; H: hóa trị 1
  • H2SO4...........nhóm SO4: hóa trị 2; H hóa trị 1
  • H3PO4............nhóm PO4: hóa trị 3; H hóa trị 1
  • Ba(OH)2........... Ba hóa trị 2; nhóm OH: hóa trị 1

  • Na2SO4............. Na hóa trị 1 ; nhóm SO4 hóa trị 2

  • NaNO3.............Na hóa trị 1; nhóm NO3 hóa trị 1

  • K2CO3............K hóa trị 1; nhóm CO3 hóa trị 2 ( bạn viết sai nhé!)

  • K3PO4 .............K hóa trị 1; nhóm PO4 hóa trị 3

  • Ca(HCO3)2:.............. Ca hóa trị 2; nhóm HCO3 hóa trị 1

  • Na2HPO4;

  • Al(HSO4)3;

  • Mg(H2PO4)2

17 tháng 12 2016
  • Đơn chất gồm: khí hidro, dây đồng, bột lưu huỳnh, khí clo
  • Hợp chất gồm: nước, đường saccarozo ( C12H22O11), nhôm oxit ( Al2O3), đá vôi ( CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn ( NaCl)
17 tháng 12 2016

mk cũng đang mắc câu này

 

12 tháng 5 2020

Phân loại và đọc tên các hợp chất

CTHH Phân loại Đọc tên
CaO Oxit bazo Canxi oxit
SO3 Oxit axit Lưu huỳnh trioxit
FeCl2 Muối trung hòa Sắt clorua
KOH Ax có oxi Kali hidroxit
H2SO4 Ax có oxi Ax sunfuric
H3PO4 AX có oxi Ax photphoric
Fe2O3 Oxit bazo Sắt (III) oxit
Fe(OH)2 Ax có oxi Sắt(II) hidroxit
MgSO4 Muối trung hòa Magie sunfat
N2O Oxit axit Đinitơ oxit
Al(NO3)3 Muối trung hòa Nhôm nitorat

28 tháng 12 2018

Nguyễn Việt HàXuân SángHoàng Nhất Thiên

28 tháng 12 2018

-Oxit bazo:

+Al2O3:nhôm oxit

+CuO: đồng(II) oxit

-Oxit axit:

+SO3:lưu huỳnh trioxit

+CO2:cacbon dioxit

-axit:

+H2SO4:axit sunfuaric

+H3PO4:axit photphoric

-bazo:

+KOH:Kali hidroxit

+Ba(OH)2:Bari hidroxit

-Muối trung hòa:

+ZnSO4:kẽm sunfat

+Na2SO4:natri sunfat

+CaCl2:canxi clorua

-Muối axit:

+NaHSO4:natri hidrosunfat

+NaHCO3:Natri hidrocacbonnat

+K2HPO4:Kali hidrophotphat

+Ca(HSO4)2:Canxi hidrosunfat