Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) H2SO4 + KHCO3 -> KHSO4 +H2O + CO2
Do muối tan + dung dịch axit là p.ứ trao đổi tạo ra chất bay hơi sau p.ứ (CO2)
b) CaCl2 + Na2CO3 -> CaCO3 + 2 NaCl
P.ứ có xảy ra vì đây là p.ứ trao đổi giữa 2 muối đk là có kết tủa hay bay hơi sau p.ứ, p.ứ đáp ứng khi có kết tủa CaCO3
c) K2CO3 + NaCl không p.ứ vì không thỏa mãn đk p.ứ trao đổi giữa 2dd muối.
d) Ba(OH)2 + K2CO3 -> BaCO3 + 2 KOH
P.ứ diễn ra vì là p.ứ trao đổi giữa bazo tan và dd muối tan có kết tủa trắng BaCO3 sau p.ứ
e) MgCO3 + 2 HCl -> MgCl2 + H2O + CO2
P.ứ diễn ra giữa muối và dd axit là pứ trao đổi có giải phóng khí CO2 sau p.ứ .
a,
- Tác dụng với dd axit:
\(MgCO_3+2HCl\rightarrow MgCl_2+CO_2+H_2O\)
- Tác dụng với CO2 trong nước:
\(MgCO_3+CO_2+H_2O\rightarrow Mg\left(HCO_3\right)_2\)
- Nhiệt phân:
\(MgCO_3\underrightarrow{^{to}}MgO+CO_2\)
b,
1.\(2KHCO_3+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+2CO_2+2H_2O\)
2. Không phản ứng
3.\(CaCl_2+Na_2CO_3\rightarrow CaCO_3+NaCl\)
4.\(Ca\left(OH\right)_2+K_2CO_3\rightarrow CaCO_3+2KOH\)
5.\(MgCO_3+2HCl\rightarrow MgCl_2+CO_2+H_2O\)
a. thanh đồng tan dần xuất hiện tủa xám bám vào thanh đồng
Cu + 2AgNO3 => Cu(NO3)2 + 2Ag
b. thanh sắt tan dần đồng thời xuất hiện tủa đỏ bám vào thanh sắt
Fe+ Cu(NO3)2 => Fe(NO3)2 + Cu
c. xuất hiện tủa trắng
BaCl2 + H2SO4 => BaSO4 + 2HCl
d. dd sủi bọt có khí ko màu thoát ra làm đục nước vôi trong
Na2CO3 + 2HCl =>2NaCl + H2O + CO2
e. xuất hiện tủa
AgNO3 + NaCl => AgCl + NaNO4
f. xuất hiện tủa trắng
BaCl2 + Na2SO4 => BaSO4 + 2NaCl
g. xuất hiện tủa
Ba(OH)2 + Na2SO4 => BaSO4+ 2NaOH
h. xuất hiện tủa xanh
CuSO4+2 NaOH=> Na2SO4 + Cu(OH)2
a. Cu với AgNO3
Hiện tượng: Cu tan dần, dung dịch không màu chuyển thành màu xanh, có chất rắn màu trắng xám bám ngoài dây đồng
PTHH: Cu + 2AgNO3 ===> Cu(NO3)2 + Ag\(\downarrow\)
b. Fe với Cu(NO3)2
Hiện tượng: Fe tan dần, dung dịch màu xanh nhạt dần, có chất rắn màu đỏ gạch bám bên ngoài thanh sắt
PTHH: Fe + Cu(NO3)2 ===> Fe(NO3)2 + Cu\(\downarrow\)
c. BaCl2 với H2SO4
Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa màu trắng bền
PTHH: BaCl2 + H2SO4 ===> BaSO4\(\downarrow\) + 2HCl
d. Na2CO3 với HCl
Hiện tượng: Xuất hiện khí không màu ( Sủi bọt khí)
PTHH: Na2CO3 + 2HCl ===> 2NaCl + CO2\(\uparrow\) + H2O
e. AgNO3 với NaCl
Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa màu trắng
PTHH: AgNO3 + NaCl ===> AgCl\(\downarrow\) + NaNO3
f. BaCl2 với Na2SO4
Hiện tượng: Xuât hiện kết tủa màu trắng
PTHH: BaCl2 + Na2SO4 ===> BaSO4\(\downarrow\) + 2NaCl
g. Na2SO4 với Ba(OH)2
Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa màu trắng
PTHH: Na2SO4 + Ba(OH)2 ===> BaSO4\(\downarrow\) + 2NaOH
h. CuSO4 với NaOH
Hiện tượng: Dung dịch màu xanh nhạt dần, xuất hiện kết tủa màu xanh lơ
PTHH: CuSO4 + 2NaOH ===> Na2SO4 + Cu(OH)2\(\downarrow\)
\(B.K_2CO_3,CaCl_2\\ PTHH:K_2CO_3+CaCl_2\rightarrow2KCl+CaCo_3\downarrow\)
a)
*Dùng quỳ tím
- Quỳ tím hóa đỏ: H2SO4 và MgCl2 (Nhóm 1)
- Quỳ tím hóa xanh: Ba(OH)2 và K2CO3 (Nhóm 2)
*Đổ dd BaCl2 vào từng nhóm
- Đối với nhóm 1
+) Xuất hiện kết tủa: H2SO4
PTHH: \(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow2HCl+BaSO_4\downarrow\)
+) Không hiện tượng: MgCl2
- Đối với nhóm 2
+) Xuất hiện kết tủa: K2CO3
PTHH: \(BaCl_2+K_2CO_3\rightarrow2KCl+BaCO_3\downarrow\)
+) Không hiện tượng: Ba(OH)2
b)
- Dùng quỳ tím
+) Quỳ tím hóa xanh: NaOH
+) Quỳ tím hóa đỏ: HCl
+) Quỳ tím không đổi màu: Na2SO4 và NaCl
- Đổ dd BaCl2 vào 2 dd còn lại
+) Xuất hiện kết tủa: Na2SO4
PTHH: \(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow2NaCl+BaSO_4\downarrow\)
+) Không hiện tượng: NaCl
c) Giống phần a
d)
- Dung dịch màu vàng nâu: FeCl3
- Dùng quỳ tím
+) Quỳ tím không đổi màu: NaCl
+) Quỳ tím hóa đỏ: AgNO3 và HCl
- Đun nóng 2 dd còn lại
+) Xuất hiện chất rắn màu bạc và khí nâu đỏ: AgNO3
PTHH: \(AgNO_3\underrightarrow{t^o}Ag+NO_2\uparrow+\dfrac{1}{2}O_2\uparrow\)
+) Không hiện tượng: HCl
a) Có thể : H2SO4 + 2KHCO3 \(\rightarrow\) K2SO4 + 2CO2 + 2H2O
b) Không thể.
c) Có thể : MgCO3 + 2HCl \(\rightarrow\) MgCl2 + CO2 + H2O
d) Có thể : CaCl2+ Na2CO3 \(\rightarrow\) 2NaCl + CaCO3
e) Có thể : Ba(OH)2 + K2CO3 \(\rightarrow\) 2KOH + BaCO3.
g) Có thể : NaCl + AgNO3 \(\rightarrow\) AgCl +NaNO3 .