K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

phân tích mối liên hệ về kiến thức giữa mấy bài dưới đây giúp e với. e chân thành cảm ơn.

Bài 2. VẬN TỐC TRONG CHUYỂN ĐỘNG THẲNG
CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU (Tiêt 1)

- Hiểu rõ được các khái niện vectơ độ dời, vectơ vận tốc trung bình, vectơ vận tốc tức thời.
- Hiểu được việc thay thế các vectơ trên bằng các giá trị đại số của chúng không làm mất đi đặc trưng của vectơ của chúng.
- phân biệt được độ dời với quãng đường đi, vận tốc với tốc độ.
Bài 3. VẬN TỐC TRONG CHUYỂN ĐỘNG THẲNG
                             CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU (Tiết 2)

- Biết cách thiết lập phương trình chuyển động thẳng đều. Hiểu được phương trình chuyển động mô tả đầy đủ các đặc tính của chuyển động.
- Biết cách vẽ đồ thị tọa độ theo thời gian, vận tốc theo thời gian và từ đồ thị có thể xác định được các đặc trưng động học của chuyển động
Bài 4. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU
- Hiểu được gia tốc là đại lượng đặc trưng cho sự biến đổi nhanh, chậm của tốc độ.
- Nắm được các định nghĩa gia tốc trung bình, gia tốc tức thời.
- Hiểu được định nghĩa về chuyển động thẳng biến đổi đều, từ đó rút ra được công thức tính vận tốc theo thời gian.

3
10 tháng 5 2016

Câu hỏi kiểu như thế này chắc em phải vẽ sơ đồ tư duy rồi.

10 tháng 5 2016

Gửi em một sơ đồ mà mình sưu tầm được trên mạng

Động học chất điểm

19 tháng 10 2018

Chọn đáp án D

25 tháng 1 2018

Chọn đáp án A

21 tháng 12 2021

Đáp án A

 

ĐỀ 7:CÂU 1: Chuyển động thẳng nhanh dần đều là gì? Ví dụ? công thức tính vận tốc, công thức tính quãng đường ? Chú thích? Đơn vị các đại lượng? vẽ vectơ gia tốc và vectơ vận tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều? Bài 1: Một đoàn tàu rời ga chuyển động thẳng nhanh dần đều .Sau 2 phút, tàu đạt đến vận tốc là 5m/s. a/ Tính gia tốc của đoàn tàu? b/ Quãng đường tàu đi trong 2 phút đó?Bài 2: Một...
Đọc tiếp

ĐỀ 7:

CÂU 1: Chuyển động thẳng nhanh dần đều là gì? Ví dụ? công thức tính vận tốc, công thức tính quãng đường ? Chú thích? Đơn vị các đại lượng? vẽ vectơ gia tốc và vectơ vận tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều? Bài 1: Một đoàn tàu rời ga chuyển động thẳng nhanh dần đều .Sau 2 phút, tàu đạt đến vận tốc là 5m/s. a/ Tính gia tốc của đoàn tàu? b/ Quãng đường tàu đi trong 2 phút đó?

Bài 2: Một vật rơi tự do từ độ cao 45m so với mặt đất, lấy g=10m/s2 . Tìm quãng đường vật rơi trong 2 giây cuối? ………………………………Hết…………………………………..

ĐỀ 8:

Câu 1: Tần số f của chuyển động tròn đều là gì? Công thức liên hệ giữa tốc độ góc ω và tần số, tần số f và chu kì T, chú thích, đơn vị các đại lượng? vẽ vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của chuyển động tròn đều? Bài 1: Một vật bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc ban đầu là 5m/s và gia tốc là 1,2m/s2 . a.Viết phương trình vận tốc của vật? b. Quãng đường vật đi được trong 2 phút đầu?

Bài 2: Một vật rơi tự do từ độ cao 180m so với mặt đất, lấy g=10m/s2 .Tìm quãng đường vật rơi trong 2 giây cuối? ……………………………..Hết…………………………………………….

0
ĐỀ 1:CÂU 1: Phương trình của chuyển động thẳng nhanh dần đều? chú thích, đơn vị các đại lượng? vẽ vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều? Bài 1: Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 15m/s thì hãm phanh, chuyển động thẳng chậm dần đều để vào ga. Sau 3 phút thì tàu dừng lại ở sân ga. a/ Tính gia tốc của đoàn tàu? b/ Vận tốc của tàu sau 2 phút? c/ Tính quãng đường mà tàu...
Đọc tiếp

ĐỀ 1:

CÂU 1: Phương trình của chuyển động thẳng nhanh dần đều? chú thích, đơn vị các đại lượng? vẽ vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều? Bài 1: Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 15m/s thì hãm phanh, chuyển động thẳng chậm dần đều để vào ga. Sau 3 phút thì tàu dừng lại ở sân ga. a/ Tính gia tốc của đoàn tàu? b/ Vận tốc của tàu sau 2 phút? c/ Tính quãng đường mà tàu đi được trong phút cuối? Hết…………………………………………………

 

ĐỀ 2:

CÂU 1: Phương trình của chuyển động thẳng chậm dần đều? chú thích, đơn vị các đại lượng? vẽ vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều? Bài 1: Một vật rơi tự do từ độ cao 45m so với mặt đất với gia tốc rơi tự do là g=10 m/s2 .Tìm: a. thời gian rơi của vật? b. vận tốc của vật khi chạm đất? c. quãng đường vật rơi được trong giây cuối? Hết……………………………………………………

0
8 tháng 2 2018

Chọn chiều dương là chiều chuyển động, gốc tọa độ trùng với vị trí ban đầu của vật, gốc thời gian là xuất phát.

a) Phương trình vận tốc: v = 6 + 4 t (m/s).

Đồ thị vận tốc -  thời gian được biểu diễn như hình 12.

b) Khi v = 18 m/s thì t = 18 − 6 4 = 3 s.

Từ công thức  v 2 − v 0 2 = 2 a s

quãng đường s = v 2 − v 0 2 2 a = 18 2 − 6 2 2.4 = 36 m.

c) Phương trình chuyển động: x = 6 t + 2 t 2  (m).

Khi v = 12 m/s thì t = 12 − 6 4 = 1 , 5 s ⇒  tọa độ x = 6.1 , 5 + 2.1 , 5 2 = 13 , 5 m.

câu 1: Khái niệm chất điểm, vật làm mốc, hệ quy chiếucâu 2:định nghĩa chuyển động thẳng đều, chuyển động thẳng biến đối đều, chuyển động tròn đềucâu 3: Các đặc điểm của vecto vận tốc, gia tốc (về hướng, độ lớn) trong các chuyển động nói trêncâu 4: các công thức vận tốc, gia tốc, quãng đường, công thức liên hệ trong chuyển độngcâu 5: chuyển động rơi tự do: là trường hợp đặc...
Đọc tiếp

câu 1: Khái niệm chất điểm, vật làm mốc, hệ quy chiếu

câu 2:định nghĩa chuyển động thẳng đều, chuyển động thẳng biến đối đều, chuyển động tròn đều

câu 3: Các đặc điểm của vecto vận tốc, gia tốc (về hướng, độ lớn) trong các chuyển động nói trên

câu 4: các công thức vận tốc, gia tốc, quãng đường, công thức liên hệ trong chuyển động

câu 5: chuyển động rơi tự do: là trường hợp đặc biệt của chuyển động nhanh dần đều với v0=0; a=g

câu 6: công thức cộng vận tốc; giá trị của vận tốc tuyệt đối trong 3 trường hợp đặc biệt

câu7: phân biệt phép đo trực tiếp và gián tiếp? cách tính và viết kết quả đo

câu 8: tổng hợp và phân tích là gì? độ lớn hợp lực nằm trong khoảng nào

câu 9: Thế nào là cặp lực cân bằng 

0
Chọn câu trả lời đúng: 1. Trong chuyển động tròn đều gia tốc hướng tâm đặc trưng cho A. mức độ tăng hay giảm của vận tốc B. mức độ tăng hay giảm của tốc độ góc C. sự nhanh hay chậm của chuyển động D. sự biến thiên về hướng của vectơ vận tốc 2. Đâc điểm nào sau đây không phải của chuyển động tròm đều A. vectơ vận tốc có độ lớn, phương, chiều không đổi B. tốc độ góc tỉ...
Đọc tiếp

Chọn câu trả lời đúng:

1. Trong chuyển động tròn đều gia tốc hướng tâm đặc trưng cho

A. mức độ tăng hay giảm của vận tốc B. mức độ tăng hay giảm của tốc độ góc

C. sự nhanh hay chậm của chuyển động D. sự biến thiên về hướng của vectơ vận tốc

2. Đâc điểm nào sau đây không phải của chuyển động tròm đều

A. vectơ vận tốc có độ lớn, phương, chiều không đổi

B. tốc độ góc tỉ lệ thuận với tốc độ dài

C. bán kih1 quỹ đạo luôn quay với tốc độ không đổi

D. quỹ đạo là đường tròn

3. Chọn ra câu phát biểu sai

A. Trong chuyển động tròn đều gia tốc tức thời có độ lớn không đổi theo thời gian

B. Trong chuyển động tròn đều gia tốc tức thời có phương luôn thay đổi theo thời gian

C. Trong chuyển động tròn đều độ lớn vận tốc dài không đổi còn vận tốc gốc thay đổi

D. Trong chuyển động tròn đều vận tốc gốc không đổi

4. Một vệ tinh phải có chu kì quay bao nhiêu để trở thành vệ tinh địa tĩnh của trái đất

A. 24v/s B. 12 giờ C. 1 ngày D. còn phụ thuộc vào độ cao của vệ tinh

5. Câu nào là sai

A. Gia tốc hướng tâm chỉ đặc trưng cho độ lớn của vận tốc

B. Gia tốc trong chuyển động thẳng đều bằng không

C. Gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều không đổi về hướng và cả độ lớn

D. Gia tốc là một đại lượng vectơ

6. Tốc độ góc trong chuyển động tròn đều

A. luôn thay đổi theo thời gian B. bằng hằng số

C. có đơn vị m/s D. là vectơ

7. Chuyển động tròn đều có gia tốc là vì

A. vectơ vận tốc biền thiên cả hướng lẫn độ lớn

B. vectơ vận tốc không thay đổi

C. vectơ vận tốc có hướng thay đổi

D. tọa độ cong là hàm số bậc nhất theo thời gian

8. Chọn câ phát biểu sai

Trong các chuyển động tròn đều có cùng chu kì

A. Chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có độ lớn tốc độ dài nhỏ hơn

B. Chuyển động nào có bán kính quỹ đạo lớn hơn thì có gia tốc lớn hơn

C. Chuyển động nào có bán kính quỹ đạo lớn hơn thì có độ lớn tốc độ dài lớn hơn

D. Chuyển động nào có bán kính quỹ đạo lớn hơn thì có tần số góc lớn hơn

0
11 tháng 2 2018

→ chọn D.

A, B sai vì tính chất nhanh dần chậm dần của chuyển động thẳng biến đổi đều chỉ xác định dựa vào dấu của tích a.v tại thời điểm mà ta xét. Do vậy ta không thể khẳng định được gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều hoặc chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc lớn thì có vận tốc lớn.

C sai vì chuyển động thẳng biến đổi đều có vận tốc tăng, giảm đều theo thời gian (tức gia tốc a không thay đổi về độ lớn)

D đúng vì trong chuyển động thẳng nhanh dần đều a.v > 0 nên phương và chiều của a cùng phương, cùng chiều với v, phương và chiều của v là phương và chiều của chuyển động.