Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
2. You could go to Canada for a holiday.
3. Would you me to get a cup of tea?
4. Sue is ly to go to see her aunt.
5. They needn't have bought such a big car.
6. You must not smoke in this building.
7. You had better change your hairstyle.
8. You should have warned me about the bus strike.
9. You don't need to the meeting.
10. What about going to the cinema.
11. He must be seeing Ruth.
12. You didn't have to come early tonight.
13. He can't have seen you this letter.
14. Would you mind if I read your newspaper?
15. She can't have been lying to you.
16. It's ly that she will fail her exams.
17. You mustn't talk the driver while he is driving.
18. He neend't have given me the money back so soon.
19. She might have gone to her uncle's.
20. Would you me to help you lengthen your dress?
2 Why don’t you go to Canada for a holiday?
could
You …could go to Canada……… for a holiday.
3 Shall I get you a cup of tea?
me ( em không nghĩ là điền me , nên sửa thành l ike nhé ~)
Would you …li ke me to get……a cup of tea?
4 Sue will probably go to see her aunt.
is
Sue …………is l ikely……………..to see her aunt.
5 It wasn’t necessary for them to buy such a big car as they did.
have
They needn't have bought………….such a big car.
6 It’s forbidden to smoke in this building.
not
You …………MUST NOT SMOKE…………………………..in this building. ( In lớn cho dễ nhìn ):))
7 It would be a good idea to change your hairstyle.
better
You ……………HAD BETTER CHANGE………………………..your hairstyle.
8 Why didn’t anybody warn me about the bus strike?
have
You …………SHOULD HAVE WARNED ME…………………..about the bus strike.
9 It isn’t necessary for you to attend the meeting.
need
You …………NEEDN'T ATTEND………………………… the meeting.
10 Let’s go to the cinema.
going
What …ABOUT GOING TO……………………………the cinema?
11 I’m sure he is seeing Ruth.
be
He …………MUST BE SEEING……………………….Ruth.
12 It isn’t necessary for you to come early tonight.
have
You ………………DIDN'T HAVE TO COME…………………..early tonight.
13 I’m sure he didn’t send you this letter.
sent
He ………………CAN'T HAVE SENT YOU…………………………this letter.
14 May I read your newspaper?
mind
Would ……………YOU MIND IF I READ……………………your newspaper?
15 I’m sure she wasn’t lying to you.
been
She ………………CAN'T HAVE BEEN LYING…………………………to you.
16 She is ly to fail her exams.
that
It is ………………LY THAT SHE WILL FAIL…………………………..her exams.
17 It’s forbidden to talk to the driver while he is driving.
must
You ……………MUST NOT TALK……………. the driver while he is driving.
18 It wasn’t necessary for him to give me the money back so soon.
given
He ………………NEEDN'T HAVE GIVEN ME…………….the money back so soon.
19 Perhaps she went to her uncle’s.
have
She ……………MAY HAVE GONE …………………… to her uncle’s.
20 Shall I help you lengthen your dress?
me
Would ……………YOU ME TO HELP…………………you lengthen your dress?
Người phỏng vấn: Chúng tôi đã mời vài bạn học sinh đến từ trường Cây Sồi ở Thung lũng Hạnh Phúc đến tham gia diễn đàn Beyond 2030 và họ sẽ chia sẻ với chúng ta tầm nhìn của các em về tương lai. Em sẽ nói đầu tiên nhé, Phong?
Phong: Em tin rằng sự thay đổi lớn nhất sẽ diễn ra bên trong hệ thống giáo dục. Ngoài trường học, chúng ta cũng sẽ học từ những nơi cho chúng ta kiến thức và kinh nghiệm sống thực tế như nhà ga, công ty hoặc ở một nông trại.
Mai: Mình đồng ý. Việc học có sự áp dụng vào cuộc sống thực tế này sẽ cho chúng ta có thấy mình là người trong cuộc, một cảm giác rằng chúng ta là một phần của quá trình.
Người phỏng vấn: Thế còn vai trò của giáo viên thì sao?
Phong: À, họ sẽ giống người cố vấn hơn là người cung cấp thông tin.
Người phỏng vấn: Hấp dẫn đó. Em nhìn thấy tương lai như thế nào nữa, Nguyên?
Nguyên: À, em nghĩ vai trò của người cha sẽ thay đổi mạnh mẽ.
Người phỏng vấn: Ồ thế ư? Bằng cách nào?
Nguyên: Người cha hiện đại sẽ không cần thiết là trụ cột của gia đình, ông ta có thể là người ra ngoài lao động hoặc có thể ở nhà để chăm sóc con cái.
Người phỏng vấn: Và làm việc nhà?
Nguyên: Vâng, đó cũng là công việc, dù có được trả lương hay không, phải không ạ?
Mai: Chắc chắn rồi. Lợi ích có được là trẻ con sẽ được gặp cha của chúng thường xuyên hơn và có mối quan hệ khăng khít với họ hơn. Mình đã không được gặp cha mình nhiều nhưng mình quý mỗi khoảnh khắc ở bên cạnh ông ấy.
Người phỏng vấn: Được rồi, chúng ta chắc chắn sẽ đi qua vài chủ đề hấp dẫn nữa...
Người phỏng vấn: Chúng tôi đã mời một số học sinh từ Trường Oak Tree ở Happy Valley đến diễn đàn Beyond 2030 này và họ sẽ chia sẻ với chúng tôi tầm nhìn về tương lai. Bạn có muốn đi trước không, Phong?
Phong: Tôi tin rằng sự thay đổi lớn nhất sẽ diễn ra trong hệ thống trường học. Ngoài ở trường, chúng tôi cũng sẽ học hỏi từ những nơi sẽ cung cấp cho chúng tôi kiến thức và kinh nghiệm thực tế, chẳng hạn như tại nhà ga, trong một công ty hoặc trong một trang trại.
Mai: Tôi đồng ý. Ứng dụng học tập thực tế này sẽ cho chúng ta cảm giác tham gia, cảm giác rằng chúng ta là một phần của quá trình.
PV: Còn vai trò của giáo viên thì sao?
Phong: Ah, họ sẽ giống như người hướng dẫn hơn là nhà cung cấp thông tin.
Người phỏng vấn: Hấp dẫn. Làm thế nào khác để bạn nhìn thấy tương lai, Nguyễn?
Nguyễn: Chà, tôi nghĩ vai trò của những người cha sẽ thay đổi mạnh mẽ.
Người phỏng vấn: Ồ có? Bằng cách nào?
Nguyễn: Người cha hiện đại sẽ không nhất thiết phải là trụ cột của gia đình. Anh ta có thể làm việc bên ngoài hoặc anh ta có thể ở nhà để chăm sóc con cái.
Người phỏng vấn: Và làm việc nhà?
Nguyễn: Vâng. Đó là công việc, được trả tiền hay không, phải không?
Mai: Hoàn toàn đúng. Lợi ích sẽ là trẻ em sẽ nhìn thấy cha của chúng thường xuyên hơn và có mối quan hệ gần gũi hơn với chúng. Tôi không nhìn thấy bố tôi nhiều, nhưng tôi yêu từng khoảnh khắc tôi dành cho ông.
PV: Chà, chắc chắn chúng tôi đang đề cập đến một số chủ đề thú vị
Question 1: Supply the correct forms of the verbs in brackets.
1. It is crucial that Dido stops using Quang Ha
2. I will ring the bell one more time. If he doesn't answer, I think he must have gone out
3. I am sorry about the noise last night. We were having a party
4. The man who was rescued had been in the sea for ten hours
5. A great deal of time is being spent on his exercis
6. We want to be paid better wages
7. People always blame their circumstances for what they are
8. You will be stopped by a policeman if you try to cross the road now
Question 2: Use the correct form of the words in brackets to complete the following passage.
1. refusal 2. communication 3. pollution 4. thoughtless 5. neighborhood
6. action 7. suggestions 8. politely 9. successful 10. advice
Question 3: Fill in each numbered blank with a suitable word
1. place 2. these 3. more 4. which 5. several
6. phrases 7. Second 8. used 9. an 10. help
Question 4: Read the text then choose the correct answer
1B 2C 3C 4D
Question 5: a/ Each line in the following passage has a spare word; Underline that word and write it in the blanks given.
0. for 1. for 2. much 3. time 4. today 5. lot
6. with 7. more 8. it 9. have 10. able
b/ Fill in the blanks with a suitable prepositions
1. George fell off the ladder while he was painting the ceiling
2. We stopped everyone from leaving the building
3. Admission to university depends on examination results
4. Don't use that dictionary. It is out of date. Find one that is up to date
Question 6: Do as directed
1. Not only did my friend have excellent ideas, but he did a good job as well
2. Neither his explanation nor the examples he gives are clear
3. It is said that the price of gold is going up
4. He asked me when I would give that book back to him
5. Seldom years ago did people travel far from home
6. He was given a gift, and you were as well
7. No matter how intelligent you may be, you should be careful about this
8. He made a great discovery and was very proud of it
9. Lan found difficulty in accepting the situation
10. Thanks to the new technology applied in their fields, the farmers raised the output of rice
I. Choose the correct word(s) to fill in the blanks:
1/The students used to ... soccer in that stadium. (play/played/playing)
2/Nga is sick today. ... she won't go to school. (because/if/so)
3/I wish I ... free now. (am/were/be)
4/He often goes swimming ... Sunday morning. (in/on/at)
5/If you want to get well, you ought to ... in bed. (staying/stayed/stay)
6/You don't like watching sports, ...? (don't you/do you/are you)
7/She ... me what I wanted to buy. (asked/said/told)
8/... is your home village? - To the west of the city. (Where/How far/How long)
9/I haven't seen her ... 2003. (for/since/in)
10/... we miss the train, we can get the next one. (What/Why/If)
II. Circle the word which is pronounced differently from the others:
1/ comprise divide primary (religion)
2/(campus) pray locate label
3/ reputation (relax) benefit rest
4/ notice grow (commercial) grocery
III.Complete the sentences with the words from the box:
examination correspond clothing foreign interact traditional
1/They .correspond.. at least once a month because they are pen pals.
2/ Vietnamese women today often prefer to wear modern ...clothing.. at work.
3/Learning a ..foreign.. language is very interesting.
4/ You must answer many questions in the oral ..examination
5/ Remote controls are used to ....interact.. with TV.
6/ The Ao dai is the . traditional.. dress of Vietnamese women.
IV.Sypply the correct form of the verbs:
1/Why don't we ..go. to the swimming pool? (go)
2/ You should practice .speaking.. English with native speakers. (speak)
3/ She said that she was happy .to see.. you. (see)
4/ They have been... here for two weeks. (be)
I. Choose the correct word(s) to fill in the blanks:
1/The students used to ... soccer in that stadium. (play/played/playing)
2/Nga is sick today. ... she won't go to school. (because/if/so)
3/I wish I ... free now. (am/were/be)
4/He often goes swimming ... Sunday morning. (in/on/at)
5/If you want to get well, you ought to ... in bed. (staying/stayed/stay)
6/You don't like watching sports, ...? (don't you/do you/are you)
7/She ... me what I wanted to buy. (asked/said/told)
8/... is your home village? - To the west of the city. (Where/How far/How long)
9/I haven't seen her ... 2003. (for/since/in)
10/... we miss the train, we can get the next one. (What/Why/If)
II. Circle the word which is pronounced differently from the others:
1/ comprise divide primary religion
2/campus pray locate label
3/ reputation relax benefit rest
4/ notice grow commercial grocery
III.Complete the sentences with the words from the box:
examination correspond clothing foreign interact traditional
1/They .correspond.. at least once a month because they are pen pals.
2/ Vietnamese women today often prefer to wear modern ..clothing... at work.
3/Learning a ..foreign.. language is very interesting.
4/ You must answer many questions in the oral .examination.. .
5/ Remote controls are used to ...interact... with TV.
6/ The Ao dai is the .traditional.. dress of Vietnamese women.
IV.Sypply the correct form of the verbs:
1/Why don't we .go.. to the swimming pool? (go)
2/ You should practice .speaking.. English with native speakers. (speak)
3/ She said that she was happy ..to see. you. (see)
4/ They have .been.. here for two weeks. (be)