Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A: What’s her full name?
B: Her full name’s Nguyen Khanh Linh.
A: What is her date of birth?
B: It’s the 26th of June, 2006.
A: What’s her nationality?
B: She’s Vietnamese.
A: What’s she country of residence?
B: It is Vietnam.
A: What’s her phone number?
B: It’s 5983567159.
A: When does she arrive?
B: She arrives on the 5th of August, 2022.
A: How long does she stay there?
B: She stays there for three nights.
A: Would she like a single room or a double room?
B: A double room.
A: Is her visit for business or vacation?
B: Her visit is for vacation.
A: What's your phone number?
(Số điện thoại của bạn là gì?)
B: My phone number is 036 035 798.
(Số điện thoại của tớ là 036 035 798.)
A: What's your email address?
(Địa chỉ email của bạn là gì?)
B: My email address is hoangle09@gmail.com.
(Địa chỉ email của tớ là hoangle09@gmail.com.)
A: What's your mailing address?
(Địa chỉ gửi thư của bạn là gì?)
B: My mailing address is 105 Star Building, Thanh Xuan District, Hanoi.
(Địa chỉ gửi thư của tớ là 105 Toà nhà Star, quận Thanh Xuân, Hà Nội.)
A: What's your social media handle?
(Tên người dùng mạng xã hội của bạn là gì?)
B: My social media handle is hoangle09.
(Tên người dùng mạng xã hội của tớ là hoangle09.)
What’s your name?
My name is Mia
Where are you from?
I am from America
How old are you?
I am 16 years old.
What grade are you in?
I am in grade 10
What is your nationality?
I am American.
- Nodding your head in Vietnam means a greeting or sign of agreement.
(Gật đầu ở Việt Nam có nghĩa là một lời chào hoặc dấu hiệu đồng ý.)
- Common Vietnamese gestures and body language:
(Các cử chỉ và ngôn ngữ cơ thể thông dụng của người Việt Nam:)
+ Nodding: a greeting, affirmative reply or sign of agreement
(Gật đầu: một lời chào, một câu trả lời khẳng định hoặc một dấu hiệu đồng ý)
+ Shaking one’s head: negative reply, a sign of disagreement
(Lắc đầu: câu trả lời phủ định, dấu hiệu không đồng ý)
+ Bowing: greeting or a sign of great respect
(Cúi đầu: lời chào hoặc một dấu hiệu kính trọng)
+ Frowning: an expression of frustration, anger or worry
(Cau mày: biểu hiện của sự thất vọng, tức giận hoặc lo lắng)
+ Avoiding eye contact: shows respect to seniors in age or status or of the opposite sex
(Tránh giao tiếp bằng mắt: thể hiện sự tôn trọng với những người có tuổi tác và địa vị cao hơn hoặc khác giới)
Bài 1:Complete the sentences with either is/are or has/have.If both singular and plural forms are possible, write them both.
1.A number of shoppers......have....complained about the price increase.
2.I can assure you that everything....is...perfectly safe.
3.Either of the dentists...is....available. Which one do you want to see?
4.The majority of primary school teachers..are..women.
5.Each of Susan's colleagues....has..sent her a personal letter of support.
6.Although some people find cricket boring, each match....is..different.
7.We've got two cars, but neither of them...is....particularly new.
8.All of the office staff....have..agreed to work late tonight to get the job finished.
9.A lot of the pollution....is..caused by the paper factory on the edge of town.
10.None of the TV programmes..is...worth watching tonight.
11.Reasearchers have reported that neither of the so-called "environmentally friendly" fuels....is..less damaging than petrol and diesel.
12.I hope everyone...has.a good holiday.See you next term.
13.The number of pupils in school with reading difficulties...has..fallen this year.
14.Some people...have...the strangest hobbies.My brother collects bottles.
15.None of the information...is...particularly useful to me.
1. First name Linh
(Tên Linh)
2. Middle initial(s) K
(Chữ cái viết tắt tên đệm K)
3. Last name Nguyen
(Họ Nguyen)
4. Date of birth 26 / 6 / 2006
(Ngày tháng năm sinh 26 / 6 / 2006)
5. Nationality Vietnamese
(Quốc tịch Việt Nam)
6. Country of residence Vietnam
(Quốc gia cư trú Việt Nam)
7. Contact number 5983567159
(Số điện thoại liên lạc 5983567159)
8. Date of arrival 5/8/2022
(Ngày đến 5/8/2022)
9. Number of nights 3
(Số đêm 3)
10. Type of room (single / double?) double
(Loại phòng (đơn / đôi?) đôi)
11. Reason for visit (business / vacation?) vacation
(Lí do chuyến đi (công việc / nghỉ ngơi?) nghỉ ngơi)
A: What’s your full name?
B: My full name’s Nguyen Khanh Linh.
A: What is your date of birth?
B: It’s the 26th of June, 2006.
A: What’s your nationality?
B: I’m Vietnamese.
A: What’s your country of residence?
B: It is Vietnam.
A: What’s your phone number?
B: It’s 5983567159.
A: When will you arrive?
B: I’ll arrive on the 5th of August, 2022.
A: How long will you stay there?
B: I’ll stay there for three nights.
A: Would you like a single room or a double room?
B: A double room.
A: Is your visit for business or vacation?
B: My visit is for vacation.