Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Sửa đề: a)Cho magie cacbonat....
\(a)\)Hiện tượng: Magie cacbonat tan dần ra trong dung dich , có bọt khí không màu xuất hiện.
\(MgCO_3+2HCl--->MgCl_2 +CO_2+H_2O\)
\(b)\)Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng Canxi Cacbonat trong dung dịch
\(Na_2CO_3 +CaCl_2--->CaCO_3+2NaCl\)
\(c)\)Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng trong dung dich
\(Ca(OH)_2(dư)+CO_2--->CaCO_3+H_2O\)
\(d)\)Hiện tượng canxi cacbonat tan dần ra trong dung dich axit và có bọt khí xuất hiện.
\(2CH_3COOH+CaCO_3--->(CH_3COO)_2 Ca+CO_2+H_2O\)
a) 4P + 5O2 → 2P2O5
b) 4H2 + Fe3O4 →3Fe + 4H2O
c) 3Ca + 2H3PO4 → Ca3(PO4)2 + 3H2
d) CaCO3 + 2HCl →CaCl2 + H2O + CO2
nhớ 2 cái phản ứng đầu phải có hiệt độ nha
Câu 1: A
Câu 2: D
Câu 3: D
Câu 4: C
Câu 5: D
Câu 6: A
Câu 7: A
Câu 8: A
Câu 9: B
Câu 1: Nước giaven gồm các muối
A. NaCl, NaClO B. NaCl, KClO C. KCl, NaClO D. KCl, KClO
Câu 2: Phi kim nào sau dùng để sản xuất pin mặt trời?
A. Cacbon B. Clo C. Flo D. Silic
Câu 3: Phi kim nào sau không tác dụng trực tiếp được với oxi
A. Cacbon B. Silic C. Photpho D. Clo
Câu 4: Phi kim nào sau ở nhiệt độ thường là khí độc, có màu vàng lục?
A. Cacbon. B. Oxi. C. Clo. D. Iot.
Câu 5: Muối nào sau không tác dụng được với dung dịch bazơ?
A. Ca(HCO3)2 B. Ba(HCO3)2 C. Na2CO3. D. CaCO3
Câu 6: Phân biệt hai chất rắn NaHCO3 và Ba(HCO3)2 có thể dùng dung dịch chất nào sau:
A. H2SO4 B. HCl. C. CaCl2 D. NaCl
Câu 7: Phân biệt hai chất rắn Ba(HCO3)2 và BaCO3 có thể dùng chất nào sau:
A. Nước B. Dung dịch HCl C. Dung dịch H2SO4 D. Dung dịch NaCl
Câu 8: Muối nào sau không bị nhiệt phân hủy? .
A. Ba(HCO3)2 B. CaCO3 C. KHCO3 D. K2CO3
Câu 9: Dẫn 2,24 lít khí CO2 (đktc) phản ứng hết với 120 ml dung dịch KOH 1M. Số muối thu được là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 10: Dẫn 3,36 lít khí CO2 (đktc) phản ứng hết với dung dịch chứa 7,4 gam Ca(OH)2. Khối lượng muối kết tủa thu được là:
A. 10 gam. B. 5 gam C. 15 gam D. 2,5 gam
Câu 11:Nhỏ dung dịch axit HCl vào ống nghiệm đựng dung dịch Na2CO3 . Hiện tượng quan sát được là:
A. Có bọt khí màu nâu thoát ra.
B. Có bọt khí không màu thoát ra
C. Xuất hiện kết tủa trắng.
D. Vừa có bọt khí, vừa có xuất hiện kết tủa trắng..
Câu 12: Những dãy nguyên tố nào sau đều thuộc chu kì 2
A. K; Na; C, O; Ba, Cl. B. Li; K; He, O; Ba, F
C. Al; Na; Si, Mg, Cl, P. D. Li; N; C, O; Be, F.
Câu 13: Từ 1tấn đá vôi chứa 90% CaCO3 đem nhiệt phân thu được bao nhiêu kg vôi sống? Biết hiệu suất đạt 80%.
A. 403,2 kg. B. 428,4 kg C. 42,84 kg. D. 476 kg.
Câu 14: Trong phòng thí nghiệm khí clo được điều chế từ cặp chất nào sau
A. NaCl và H2SO4. B. NaCl và MnO2. C. HCl và MnO2. D. HCl và NaOH
Theo đề bài ta có : nCaCO3 = \(\dfrac{10}{100}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH :
\(CaCO3+2HCl->CaCl2+CO2\uparrow+H2O\)
0,1mol..............................................0,1mol
a) Thể tích khí CO2 thu được là :
\(VCO2\left(\text{đ}ktc\right)=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
b) Theo đề bài ta có : \(nNaOH=\dfrac{50.40}{40.100}=0,5\left(mol\right)\)
Ta xét tỉ lệ :
\(T=\dfrac{nNaOH}{nCO2}=\dfrac{0,5}{0,1}=5>2\)
Ta có T > 2 => Sau pư thu được muối trung hòa
PTHH :
\(CO2+2NaOH->Na2CO3+H2O\)
0,1mol.....0,2mol...............0,1mol
=> mNa2CO3 = 0,1.106=10,6(g)
Vậy...
+Để điều chế vôi sống ta phân hủy CaCO3 ( caxi cacbonat )
PTHH :
CaCO3-t0---> CaO + CO2
+Điều chế xút thì ta cho NaCl (natri clorua,)tác dụng với (nước) H2O
PTHH :
2NaCl +2 H2O --(điện-phân dung dịch )--> 2NaOH + Cl2 + H2
+ Điều chế vôi tôi bằng cách :
cho CaO tác dụng với nước :
CaO + H2O ----> Ca(OH)2
+ Điều chế (so - da) bằng cách :
2NaOH + CO2 ----> Na2CO3 + H2O
+ Điều chế nước Javel
2NaOH + Cl2 ------> NaCl + NaOCl + H2O
+ Điều chế Na
NaCl(điện phân nóng chảy ) -----> Na + Cl2
+ Điều chế NaHCo3 bằng cách
2NaOH + CO2 ----> Na2CO3 + H2O
Na2CO3 + CO2 + H2O ----> NaHCO3
A. Na2CO3
CaCl2 + Na2CO3 => CaCO3 + 2NaCl
thieunang