K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 2 2023

a) Từ ngon có nghĩa là quả cam có được cảm giác thích thú,làm cho việc ăn mà không ngán
b)Từ ngon có nghĩa là tốt đẹp,không có gì khó khăn,giải quyết một việc bằng cách dễ dàng

10 tháng 3 2020

Câu 2:

- Ăn no ấm bụng: nghĩa gốc, chỉ một bộ phận của cơ thể

- Bạn ấy rất tốt bung: nghĩa chuyển, tượng trưng cho tấm lòng của bạn ấy

- Chạy nhiều bụng chân rất săn chắc: nghĩa gốc, chỉ một bộ phận của cơ thể

14 tháng 8 2018

Đồng âm

2 tháng 7 2020

a, Màu cam được gọi theo tên của quả cam, giống như một số trường hợp khác như màu hồng cánh sen, màu oải hương chẳng hạn. Chúng được gọi tên vì giống với màu của một vật thể.

b, Tuỳ vào thái độ khi mình trả lời, thái độ tích cực thì <=> chả nó ngon, thái độ có vẻ tiêu cực và "khinh khỉnh" thì <=> chả không ngon, hơn nữa chủ quán hoàn toàn có quyền hỏi lại :)))))

3 tháng 7 2020

chả có ngon nhưng khen đểu

24 tháng 7 2017

a)(1)Đồ dùng để đựng thức ăn, thức uống.

(2)Lượng chứa trong một bát.

b)(1)hững bộ phận trong bụng của con vật giết thịt, dùng làm thức ăn (nói tổng quát).

(2)Bụng của con người, coi là biểu tượng của mặt tâm lí, tình cảm, ý chí, tinh thần.

chúc bạn học tốt ạ

24 tháng 7 2017

a, Bát :

- (1) Đồ dùng để đựng cơm , thức ăn , đồ uống

- (2) Lượng cơm trong mỗi bát

b, Lòng :

- ( 1) Là một bộ phận trong bụng của con vật bị " giết " để làm thức ăn

- ( 2) Bụng của con người , được coi là biểu tượng của mặt tâm lí , tình cảm , ý chí và tinh thần

25 tháng 10 2018

a) truyền tục => truyền thụ

b) biếu => cho

c) kiên cố => kiên quyết

25 tháng 10 2018

hắp búa => hóc búa 

1 tháng 10 2023

+ Các từ có nghĩa khái quát là:
ăn chơi, ăn mặc, ăn nói, ăn diện, ăn học, ăn ở, ăn nằm.
+ Các từ có nghĩa cụ thể là:
ăn bớt, ăn khách, ăn khớp, ăn nhập, ăn theo, ăn xổi, ăn mày, ăn quỵt, ăn mòn.

 

 

+ Các từ có nghĩa khái quát là: ăn chơi, ăn mặc, ăn học, ăn ở, ăn nằm, ăn nói, ăn diện.
+ Các từ có nghĩa cụ thể là: ăn bớt, ăn khách, ăn ngon, ăn rơ, ăn khớp, ăn nhập, ăn theo, ăn xổi, ăn mày, ăn quỵt, ăn mòn.