K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 11 2016

Câu 2:

Gọi CTHH của hợp chất là XaOb

Theo quy tắc hóa trị ta có:

V.a = II.b

\(\Leftrightarrow\)\(\frac{a}{b}=\frac{II}{V}=\frac{2}{5}\)

Vậy CTHH của hợp chất là X2O5

Ta có : X chiếm 43,67% nên O chiếm 56,33%

Ta có :

a : b = \(\frac{\%X}{M_X}:\frac{\%O}{M_O}\)

\(\frac{2}{5}=\frac{43,67}{M_X}:\frac{56,33}{16}=\frac{43,67}{M_X}.\frac{16}{56,33}\)

\(\Rightarrow M_X=\frac{5.43,67.16}{2.56,33}\approx31\)

Vậy X là photpho. KHHH là P

Vậy CTHH của hợp chất là P2O5

 

 

28 tháng 11 2016

Câu 3 :

Ta có : Al chiếm 15,79% và S chiếm 28,07% nên O chiếm 56,14%

Khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 1 một mol hợp chất:

\(m_{Al}=\frac{342.15,79}{100}\approx54\left(g\right)\) \(m_S=\frac{342.28,07}{100}=96\left(g\right)\)

\(m_O=342-\left(54+96\right)=192\left(g\right)\)

Số mol của mỗi nguyên tử có trong 1 mol hợp chất :

\(n_{Al}=\frac{54}{27}=2\left(mol\right)\) \(n_S=\frac{96}{32}=3\left(mol\right)\) \(n_O=\frac{192}{16}=12\left(mol\right)\)

Suy ra trong 1 mol phân tử hợp chất có : 2 nguyên tử Al, 3 nguyên tử S và 12 nguyên tử O

CTHH của hợp chất là : \(Al_2\left(SO_4\right)_3\)

 

31 tháng 12 2017

cho mk hỏi ngay chỗ lại có: 2*?=y*?mk hơi thắc mắc ngay chỗ dấu chấm hỏi.

cho mk hỏi chỗ đó là số gì ạ

4 tháng 8 2017

Gọi CTTQ là :FexOy

Ta có:

\(\%Fe=\dfrac{NTK_{Fe}.x.100\%}{PTK_{FexOy}}\)

\(\Leftrightarrow70=\dfrac{56x.100}{56x+16y}\)

\(\Leftrightarrow3920x+1120y=5600x\)

\(\Rightarrow1120y=1680x\)

\(\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{1120}{1680}=\dfrac{2}{3}\Rightarrow x=2,y=3\)

CTN: (Fe2O3)n=160

=> n=1

Vậy CTHH là : Fe2O3

4 tháng 8 2017

CHÚC BẠN HỌC TỐT!!ok

Câu 1: a) +) \(FeO\)\(\Rightarrow\%Fe=\dfrac{56}{56+16}.100\%\approx77,78\%\)

+) \(Fe_2O_3\Rightarrow\%Fe=\dfrac{2.56}{2.56+3.16}.100\%=70\%\)

+) \(Fe_3O_4\Rightarrow\%Fe=\dfrac{3.56}{3.56+4.16}.100\%\approx72,41\%\)

+) \(Fe\left(OH\right)_2\Rightarrow\%Fe=\dfrac{56}{56+\left(16+1\right).2}.100\%\approx62,22\%\)

+) \(Fe\left(OH\right)_3\Rightarrow\%Fe=\dfrac{56}{56+\left(16+1\right).3}.100\%\approx52,34\%\)

+) \(Fe_2\left(SO_4\right)_3\Rightarrow\%Fe=\dfrac{2.56}{2.56+\left(32+4.16\right).3}.100\%=28\%\)

+) \(FeSO_4.7H_2O\Rightarrow\%Fe=\dfrac{56}{\left(56+32+4.16\right)+7.\left(2.1+16\right)}.100\%\approx20,14\%\)b) +) \(CO\Rightarrow\%C=\dfrac{12}{12+16}.100\%\approx42,96\%\)

+) \(CO_2\Rightarrow\%C=\dfrac{12}{12+2.16}.100\%\approx27,27\%\)

+) \(H_2CO_3\Rightarrow\%C=\dfrac{12}{2.1+12+3.16}.100\%\approx19,35\%\)

+) \(Na_2CO_3\Rightarrow\%C=\dfrac{12}{2.23+12+3.16}.100\%\approx11,32\%\)

+) \(CaCO_3\Rightarrow\%C=\dfrac{12}{40+12+3.16}.100\%=12\%\)

+) \(Mg\left(HCO_3\right)_2\Rightarrow\%C=\dfrac{2.12}{24+\left(1+12+3.16\right).2}.100\%\approx16,44\%\)

15 tháng 7 2017

a) mFeSO4= 0,25.152=38(g)

b) mFeSO4= \(\dfrac{13,2.10^{23}}{6.10^{23}}.152=334,4\left(g\right)\)

c) mNO2= \(\dfrac{8,96}{22,4}.46=18,4\left(g\right)\)

d) mA= 27.0,22+64.0,25=21,94(g)

e) mB= \(\dfrac{11,2}{22,4}.32+\dfrac{13,44}{22,4}.28=32,8\left(g\right)\)

g) mC= \(64.0,25+\dfrac{15.10^{23}}{6.10^{23}}.56=156\left(g\right)\)

h) mD= \(0,25.32+\dfrac{11,2}{22,4}.44+\dfrac{2,7.10^{23}}{6.10^{23}}.28=42,6\left(g\right)\)

hơi muộn nha<3leuleu

Bài 1: Hãy tính : - Số mol CO2 có trong 11g khí CO2 (đktc) - Thể tích (đktc) của 9.1023 phân tử H2 Bài 2: Hãy cho biết 67,2 lít khí oxi (đktc) - Có bao nhiêu mol oxi? - Có bao nhiêu phân tử khí oxi? - Có khối lượng bao nhiêu gam? - Cần phải lấy bao nhiêu gam khí N2 để có số phân tử có trong 3,2 g khí oxi Bài 3: Một hỗn hợp gồm 1,5 mol khí O2; 2,5 mol khí N2; 1,2.1023 phân tử H2 và 6,4 g khí SO2 - Tính thể...
Đọc tiếp

Bài 1: Hãy tính :

- Số mol CO2 có trong 11g khí CO2 (đktc)

- Thể tích (đktc) của 9.1023 phân tử H2

Bài 2: Hãy cho biết 67,2 lít khí oxi (đktc)

- Có bao nhiêu mol oxi?

- Có bao nhiêu phân tử khí oxi?

- Có khối lượng bao nhiêu gam?

- Cần phải lấy bao nhiêu gam khí N2 để có số phân tử có trong 3,2 g khí oxi

Bài 3: Một hỗn hợp gồm 1,5 mol khí O2; 2,5 mol khí N2; 1,2.1023 phân tử H2 và 6,4 g khí SO2

- Tính thể tích của hỗn hợp khí đó ở đktc

- Tính khối lượng của hỗn hợp khí trên

Bài 4: Tính phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong hỗn hợp chất: NaNO3 ; K2CO3; Al(OH)3 ; SO2; SO3; Fe2O3

Bài 5: Hợp chất B có %Al = 15,79%; %S= 28,07%, còn lại là O. Biết khối lượng mol B là 342. Viết CTHH dưới dạng

Alx(SO4)y . Xác định CTHH.

Bài 6: Xác định CTHH của hợp chất giữa nguyên tố X với O có %X=43,67%. Biết X có hóa trị V trong hợp chất với O.

Bài 7: Một hợp chất khí X có tỉ khối đối với khí hirdro là 8,5. Hãy xác định CTHH của X biết hợp chất có thành phần theo khối lượng là 82,35% N và 17,65% H.

Bài 8: Một hợp chất X của S và O có tỉ khối đối với không khí là 2,207

Tính Mx . Tìm CTHH của hợp chất X biết nguyên tố S chiếm 50% khối lượng , còn lại là O.

Bài 9: Hợp chất Crx(SO4)3 có phân tử khối là 392 đvC. Tính x và ghi lại CTHH

Bài 10: Tính x và ghi lại CTHH của các hợp chất sau:

1) Hợp chất Fe2(SO4)x có phân tử khối là 400 đvC

2) Hợp chất FexO3 có phân tử khối là 160 đvC

3) Hợp chất Al2(SO4)x có phân tử khối là 342 đvC

4) Hợp chất K2(SO4)x có phân tử khối là 174 đvC

5) Hợp chất Cax(PO4)2 có phân tử khối là 310 đvC

6) Hợp chất NaxSO4 có phân tử khối là 142 đvC

7) Hợp chất Zn(NO3)x có phân tử khối là 189 đvC

8) Hợp chất Cu(NO3)x có phân tử khối là đvC

9) Hợp chất KxPO4 có phân tử khối là 212 đvC

10) Hợp chất Al(NO3)x có phân tử khối là 213 đvC

Bài 11: Cho 11,2 g Fe tác dụng với dung dịch HCl. Tính :

a) Thể tích khí H2 thu được ở đktc

b) Khối lượng HCl phản ứng

c) khối lượng FeCl2 tạo thành

Bài 12: Cho phản ứng : 4Al + 3O2 ------> 2Al2O3. Biết 2,4.1023 nguyên tử Al phản ứng

a) Tính thể tích O2 đã tham gia phản ứng ở đktc. Từ đó tính thể tích không khí cần dùng. Biết khí oxi chiếm 1/5 thể tích của không khí

b) Tính khối lượng Al2O3 tạo thành

Bài 13: Lưu huỳnh (S) cháy trong không khí sinh ra khí sunfurơ (SO2). Phương trình hóa học của phản ứng là

S+O2 --------> SO2. Hãy cho biết :

a) Những chất tham gia và tạo thành trong phản ứng trên , chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất? Vì sao?

b) Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1,5 mol nguyên tử lưu huỳnh

c) Khí sunfurơ nặng hay nhẹ hơn không khí?

1
13 tháng 12 2017

1.

nCO2=\(\dfrac{11}{44}=0,25\left(mol\right)\)

nH2=\(\dfrac{9.10^{23}}{6.10^{23}}=1,5\left(mol\right)\)

VH2=22,4.1,5=33,6(lít)

14 tháng 12 2017

bn giải giúp mik hết câu hỏi đi

27 tháng 3 2020

Bài 1 :

a) 0,4 mol nguyên tử Fe chứa :

0,4. N = 0,4 . 6.1023 = 2,4. 1023 (nguyên tử Fe )
b) 2,5 mol nguyên tử Cu chứa :

2,5. N = 2,5 . 6.1023 = 2,4. 1023 (nguyên tử Cu)
c) 0,25 mol nguyên tử Ag chứa :

0,25. N = 0,25 . 6.1023 = 2,4. 1023 (nguyên tử Ag)
d) 1,25 mol nguyên tử Al chứa :

1,25. N = 1,25 . 6.1023 = 2,4. 1023 (nguyên tử Al)
e) 0,125 mol nguyên tử Hg chứa :

0,125. N = 0,125 . 6.1023 = 2,4. 1023 (nguyên tử Hg)
f) 0,2 mol phân tử O2 chứa :

0,2. N = 0,2 . 6.1023 = 0,2. 1023 (phân tử O2)
g)1,25 mol phân tử CO2 chứa :

1,25. N = 1,25 . 6.1023 = 2,4. 1023 (phân tử CO2)
h) 0,5 mol phân tử N2 chứa :

0,5. N = 0,5 . 6.1023 = 2,4. 1023 (phân tử N2)

Bài 2 :

a) 1,8N H2

nH2 = 1,8 /2 =0,9(mol)
b) 2,5N N2

nN2 = 2,5/ 28 = 0,09(mol)
c) 3,6N NaCl

nNaCl = 3,6 / 58,5 = 0,06(mol)

Bài 3 :

a, mO2 = 5.32=160(g)

b,mO2 = 4,5.32=144(g)

c,mFe=56.6,1=341,6(g)

d,mFe2O3= 6,8.160=1088(g)

e,mS=1,25.32= 40(g)

f,mSO2 = 0,3.64 = 19,2(g)

g,mSO3 = 1,3. 80 = 104(g)

h,mFe3O4 = 0,75.232= 174 (g)

i,mN = 0,7.14 =98(g)

j,mCl = 0,2.35,5= 7,1 (g)

Bài 4

a,VN2=2,45.22,4=54,88(l)

b,VO2=3,2.22,4=71,68(l)

c,VCO2=1,45.22,4=32,48(l)

d,VCO2=0,15.22,4=3,36(l)

e,VNO2=0,2.22,4=4,48(l)

f,VSO2=0,02.22,4=0,448(l)

Bài 5 :

a,VH2=0,5.22,4=11,2(l)

b,VO2=0,8.22,4=17,92(l)

c,VCO2=2.22,4=44,8(l)

d,VCH4=3.22,4=3,224(l)

e,VN2=0,9.22,4=20,16(l)

f,VH2=1,5.22,4=11,2(l)

21 tháng 8 2019

Trắc nghiệm:

1. Hoá trị của S, nhóm PO4 trog các CTHH sau: H2S & H3PO4 lần lượt là:

a. III,II b. I,III c. III,I d. II,III

2. Trong các hợp chất có CTHH sau: HCl,H2, NaOH, KMnO4,O2, NaClO. Số chất hợp chất có là:

a. 1 b. 2 c. 3 d. 4

3. CTHH phù hợp vs Si(IV) là:

a. Si4O2 b. SiO2 c. Si2O2 d. Si2O4

4. Dựa theo hoá trị của Fe trog hợp chất có CTHH là FeO CTHH phù hợp vs hoá trị của Fe:

a. FeSO4 b. Fe2SO4 c. Fe2(SO4)2 d. Fe2(SO4)3

5. Cho bk CTHH của X vs H là H3X, của Y vs O là YO. Chọn CTHH nào đúng cho hợp chất X và Y

a. XY3 b. X3Y c. X2Y3 d. X2Y2

6. Khối lượng tính bằng đvC của 4 phân tử đồng II clorua CuCl2 là:

a. 540 b. 542 c. 544 d. 548

21 tháng 8 2019

Trắc nghiệm:

1. Hoá trị của S, nhóm PO4 trog các CTHH sau: H2S & H3PO4 lần lượt là:

a. III,II b. I,III c. III,I d. II,III

2. Trong các hợp chất có CTHH sau: HCl,H2, NaOH, KMnO4,O2, NaClO. Số chất hợp chất có là:

a. 1 b. 2 c. 3 d. 4

3. CTHH phù hợp vs Si(IV) là:

a. Si4O2 b. SiO2 c. Si2O2 d. Si2O4

4. Dựa theo hoá trị của Fe trog hợp chất có CTHH là FeO CTHH phù hợp vs hoá trị của Fe:

a. FeSO4 b. Fe2SO4 c. Fe2(SO4)2 d. Fe2(SO4)3

5. Cho bk CTHH của X vs H là H3X, của Y vs O là YO. Chọn CTHH nào đúng cho hợp chất X và Y

a. XY3 b. X3Y c. X2Y3 d. X2Y2

6. Khối lượng tính bằng đvC của 4 phân tử đồng II clorua CuCl2 là:

a. 540 b. 542 c. 544 d. 548

25 tháng 11 2016

Câu 1: Chọn hệ số thích hợp để cân bằng các phản ứng sau

1/ 4Al + 3O2 → 2Al2O3

2/ 4K + O2 → 2K2O

4/ Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O

5/ 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2

6/FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O

7/ Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O

8/ 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O

9/ 3Ca(OH)2 + 2FeCl3 → 3CaCl2 + 2Fe(OH)3

10/ BaCl2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HCl

26 tháng 11 2016

Câu 1: Chọn hệ số thích hợp để cân bằng các phản ứng sau

1/ 4Al + 3O2 → 2Al2O3

2/ 4K + O2 →2K2O

3/ 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O có t độ

4/ Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O

5/ 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2

6/FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O

7/ Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O

8/ 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O

9/ 3Ca(OH)2 + 2FeCl3 → 3CaCl2 + 2Fe(OH)3

10/ BaCl2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HCl

11/ SO2 + Ba(OH)2 → BaSO3↓ + H2O

12/ 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2↑ có t độ

Câu 2/

a/ nSO2 = 6,4 / 64 = 0,1 (mol)

nH2 = \(\frac{1,2.10^{23}}{6.10^{23}}\) = 0,2 mol

=> V = ( 1,5 + 0,1 + 0,2 + 2,5 ) x 22,4 = 96,32 lít

b/ => mO2 = 1,5 x 32 = 48 gam

mN2 = 2,5 x 28 = 70 gam

mH2 = 0,2 x 2 = 0,4 gam

mSO2 = 6,4 gam

=> Tổng khối lượng hỗn hợp khí trên bằng:

48 + 70 + 0,4 + 6,4 = 124,8 gam

16 tháng 3 2017

hỏi xong.lại đưa CTHH luôn

31 tháng 3 2017

a) CTHH có dạng AlxSyOz

ta có tỉ lệ Mk:Ms:Mo=%Al:%S:%O

hay x:y:z=%Al/27:%S/32:%O/16

thay số vào ta có x:y:z=15.8%/27:28.1%/32:56.4%/16

x:y:z=1:1:4

CTHH : Al2(So4)3

1) Hợp chất a, c, f

2) Oxit axit: P2O5, SO2, Mn2O7

Oxit bazơ: BaO, Na2O, CuO, Al2O3

3)

BaO: Bari oxit

P2O5: điphotpho pentaoxit

K2O: Kali oxit

CuO: Đồng (II) oxit

4) Khối lượng đồng trong oxit là \(80.80\%=64\left(g\right)\)

=> \(n_{Cu}=\frac{64}{64}=1\left(mol\right)\)

Khối lượng oxi trong oxit là \(80-64=16\left(g\right)\)

=> \(n_O=\frac{16}{16}=1\left(mol\right)\)

=> CTHH: CuO