Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
DANH TỪ CHUNG | vua,công ơn,tráng sĩ,đền thờ,làng,xã,huyện,ngày,miền,đất,nước,vị,thần,nòi,rồng,tên |
DANH TỪ RIÊNG | Phù Đổng Thiên Vương,Gióng,Phù Đổng,Gia Lâm,Hà Nội,Lạc Việt,Bắc Bộ,Long Nữ,Lạc Long Quân |
DANH TỪ CHUNG:
Vua, công ơn, tráng sĩ, đền thờ, làng, xã, huyện
miền, đất, nước, thần, nòi, thuộc, rồng, con trai, thần, tên
DANH TỪ RIÊNG:
Phù Đổng Thiên Vương, Gióng,Phù Đổng, Gia Lâm, Hà Nội, Lạc Việt, Bắc Bộ, Long Nữ, Lạc Long Quân
Bài 1:
1) Ngày xưa, ở đất Lạc Việt, cứ như bây giờ là Bắc Bộ nước ta, có 1 vị thần thuộc nòi rồng, con trai thần Long Nữ tên là Lạc Long Quân.
2) Bấy giờ ở vùng núi cao Phương Bắc, có nàng Âu Cơ thuộc dòng họ Thần Nông, xinh đẹp tuyệt trần.
3) Chú bé vùng dậy, vươn vai 1 cái bỗng biến thành tráng sĩ mình cao hơn trượng, oai phong lẫm liệt.
4) Chẳng bao lâu, tôi đã trở thành 1 chàng dế thanh niên cường tráng.
Bài 2:
Tất cả nhân dân nước Việt Nam
Con mèo đó
Một đồng bào ở miền núi
Cái xe cũ này
Một cốc nước
Ba bộ bàn ghế
Học tốt nhé ~!!!!!
Một số vai trò của các phụ từ/ phụ ngữ ở phần trước cụm tính từ | Ví dụ minh họa |
Biểu thị về thời gian | Trời đang tối đen lại. |
Thể hiện sự tiếp diễn tương tự | Bác trông còn trẻ lắm |
Thể hiện mức độ của đặc điểm, tính chất | Cô bé ấy rất xinh đẹp. |
Thể hiện sức khẳng định hay phủ định | Tôi không giỏi bằng cô ấy |
Một số vai trò của các phụ từ/ phụ ngữ ở phần sau cụm tính từ | Ví dụ minh họa |
Biểu thị vị trí | Ông trăng sáng vằng vặc trên bầu trời |
Biểu thị sự so sánh | Đôi mắt cô ấy sáng long lanh như vì sao trên trời |
Biểu thị mức độ, phạm vi hay nguyên nhân của đặc điểm, tính chất | Đúng là người đẹp vì lụa, lúa tốt vì phân |
Phần trước | phần trung tâm | phần sau |
t1 / t2 | T1 / T2 | s1 / s2 |
/Một | chiếc / thuyền |
CDT tìm được | Phần trước | Phần trung tâm | Phần sau |
ao thu lạnh lẽo |
T1: ao T2: thu |
s1: lạnh lẽo | |
nước trong veo |
T1: nước T2: trong veo |
||
một chiếc thuyền câu bé tẻo teo |
t1: một t2: chiếc |
T1: thuyền T2: câu |
s1: bé s2: tẻo teo |
hiền dịu, yêu thương, tính nết
hiền dịu: ngoan ngoãn, hiền thục
yêu thương: thương yêu ng đó rất nhìu
tính nết=> chỉ tính tình
2) một ông lão
chị ấy rất xinh