Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Aaaa x Aaaa à(1/2Aa; 1/2aa) x (1/2Aa; 1/2aa) à tỉ lệ kiểu hình 3:1
Bbbb x BBbb à(1/2Bb; 1/2 bb) x (1/6BB:1/6Bb:1/6bb) à tỉ lệ kiểu hình 11:1
=> Kết hợp lại: (3:1) x (11:1) = 33:11:3:1
Đáp án C
Xét tính trạng chiều cao thân: P:
(1 AA : 4 Aa : 1aa) x ( 1 Aa: 1aa) => Tỷ lê kiểu hình : 11 cao : 1 thấp
Xét tính trạng màu sắc hoa: P:
( 1 Bb : 1bb ) x ( 1 Bb : 1 bb) => Tỷ lê kiểu hình: 3 tím : 1 trắng
Vậy tỷ lê kiểu hình: ( 11: 1) x ( 3 :1) = 33: 11: 3:1
Chọn B
Cây AAaaBbbb tự thụ
- AAaa cho giao tử là : 1/6AA : 4/6Aa : 1/6aa
Như vậy, tỉ lệ kiểu hình aaaa bằng : 1/6x 1/6 = 1/36
=> Tỉ lệ kiểu hình là 35 : 1
- Bbbb cho giao tử là 1/2Bb : 1/2bb
Như vậy, tỉ lệ kiểu hình bbbb bằng : 1/2 x 1/2 = 1/4
=> Tỉ lệ kiểu hình là 3 : 1
Vậy tỉ lệ kiểu hình chung là (35 :1) x (3 :1) = 105 : 35 : 3 : 1
Đáp án D
Ta có:
Aaaa (hoặc Bbbb) tự thụ phấn sẽ tạo ra tỉ lệ KH là: 3A_ : 1aaaa.
AAaa (hoặc BBbb) tự thụ phấn sẽ tạo ra tỉ lệ KH là: 35A_ : 1aaaa.
Nội dung I sai. Cho AaaaBBbb tự thụ phấn sẽ cho ra tỉ lệ phân li kiểu hình là: (3 : 1) x (35 : 1) = 105 : 35 : 3 : 1.
Nội dung II đúng. AAaa x Aaaa cho ra tỉ lệ kiểu hình 11A_ : 1aaaa. Bbbb x BBbb cũng tương tự. Vậy tỉ lệ phân li kiểu hình của phép lai trên là: (11 : 1) x (11 : 1) = 121 : 11 : 11 : 1.
Nội dung III sai. AAaaBbbb tự thụ sẽ thu được tỉ lệ kiểu hình: (11 quả đỏ : 1 qua vàng) x (3 quả ngọt : 1 quả chua). Còn AaaaBBbb tự thụ sẽ cho ra tỉ lệ kiểu hình là: (3 quả đó : 1 quả vàng) x (11 quả ngọt : 1 quả chua).
Nội dung IV đúng. Do BBBb luôn tạo ra giao tử có ít nhất 1 B nên phép lai BBBb x BBbb luôn chỉ cho ra 1 kiểu hình là kiểu hình trội. Tỉ lệ phân li kiểu hình của phép lai trên phụ thuộc vào tỉ lệ phân li kiểu hình của phép lai AAaa x AAaa.
AAaa x AAaa tạo ra tỉ lệ KH: 35A_ : 1aaaa.
Đáp án B
AAaa ×× AAaa → 35A- : 1aa
Bbbb ×× Bbbb → 3B- : 1bb
⇒ AAaaBbbb ×× AAaaBbbb → 105A-B- : 35A-bb : 3aaB- : 1aabb.
Đáp án A.
AAaa x AAaa → 35A- : 1aa
Bbbb x Bbbb → 3B- : 1bb
=> AAaaBbbb x AAaaBbbb → 105A-B- : 35A-bb : 3aaB- : 1aabb.
Theo giả thuyết: A quy định quả đỏ >> a quy định quả vàng
B quy định quả >> b quy định quả chua.
P4n: AAaaBbbb x AAaaBbbb ó (AAaa x AAaa)(Bbbb x Bbbb)
G: [(1AA : 4Aa : laa)(l AA : 4Aa : laa)][(lBb : lbb)(lBb : lbb)]
ó [(5 T A : 1 L a )(5 T A : 1 L a )][(1 T B : 1 L b )( 1 T B : 1 L b )]
F 1 : Tỷ lệ kiểu hình = [35 : 1][3 : 1]
ó (35 T A : l L a )(3 T B : l L b ) <=> 105 : 35 : 3 : 1
Vậy: A đúng
Theo giả thuyết:
A quy định quả đỏ >> a quy định quả vàng
B quy định quả >> b quy định quả chua.
P4n: AAaaBbbb x AAaaBbbb ó (AAaa x AAaa)(Bbbb x Bbbb)
G: [(1AA : 4Aa : laa)(l AA : 4Aa : laa)][(lBb : lbb)(lBb : lbb)]
ó [(5 T A : 1 L a )(5 T A : 1 L a )][(1 T B : 1 L b )( 1 T B : 1 L b )]
F1: Tỷ lệ kiểu hình = [35 : 1][3 : 1]
ó (35 T A : l L a )(3 T B : l L b ) <=> 105 : 35 : 3 : 1
Vậy: A đúng
Đáp án B
Xét locus gen số 1: Aaaa x Aaaa->(1/2Aa:1/2aa)x(1/2Aa:1/2aa)
Xét locus gen số 2: BBbb x BBbb->(5/6Bb:1/6bb)x(5/6Bb:1/6bb)
Vậy phân ly kiểu hình chung là: (3:1)(35:1) ↔ 105:35:3:1
Đáp án C
P: AaaaBbbb x AaaaBBbb
F 1 : (3 A-: 1 aa) x (11 B-: 1 bb) = 33 A-B-: 11aaB-: 3 A-bb: 1 aabb