K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 12 2016

 

- I find her hobby interesting.

- I think playing soccer boring.

- She finds the dress cheap.

- He finds the car expensive.

- My friend finds carving eggshells unusual.

- You find doing gardening interesting.

- My brother finds doing homework difficult.

 

 

15 tháng 11 2016
1/I find it comfortable to live in my new house I find it difficult to learn a foreign language.2/I don't think we should leave to the politicians to make the decision for us
22 tháng 7 2016

*ĐẶT 3 CÂU VỚI FIND

1. S + FIND + ST + ADJECTIVE

She finds English interesting .

2.S + FIND +  DOING ST + ADJECTIVE

We find doing homeworks very boring.

3. S + FIND + SB + ADJECTIVE

My parents finds you very clever and dynamic.

 

*ĐẶT 2 CÂU VỚI THINK 

1. S + THINK +(THAT )+ ST+ TOBE+ADJECTIVE

I think that internet is very helpful.

2.S + THINK +(THAT )+ DOING ST+ TOBE+ADJECTIVE

He thinks that doing laundry is difficult.

18 tháng 9 2019

Cái đó bạn lên mạng tìm hiểu được mà :VV

18 tháng 9 2019

1. I find doing homework so hard 

2. I think cooking is easy

~ Mik lấy 2 ví dụ trên tương ứng với 2 cấu trúc , có gì bn dựa vào 2 câu của mik để làm nha ~
#Hok tốt 

15 tháng 7 2016

Where can I find the history books?

15 tháng 7 2016

WHERE CAN I FIND THE HISTORY BOOKS?

21 tháng 6 2019

Câu gốc:

=>Where i find reference books readers

Câu hoàn chỉnh:

=>Where is the reference book for that person?

~Hok tốt`

21 tháng 6 2019

Where can I find the reference books for readers ?

14 tháng 2 2022

it was not sucessful.

14 tháng 2 2022

They spend a huge amount of money on the film. However, a lot of people don't like it. 

16 tháng 8 2018

+)S+ have/has+ Ving

-)S+ haven't/hasn't+ Ving

?)Have/Has+ S+V?

16 tháng 8 2018

Công thức thì hiện hoàn thành

Câu khẳng định

Câu phủ định

Câu nghi vấn

S + have/ has + VpII

CHÚ Ý:

– S = I/ We/ You/ They + have

– S = He/ She/ It + has

Ví dụ:

– It has rained for 2 days. (Trời mưa 2 ngày rồi.)

– They have worked for this company for  10 years. (Họ làm việc cho công ty này 10 năm rồi.)

S + haven’t/ hasn’t  + VpII

CHÚ Ý:

– haven’t = have not

– hasn’t = has not

Ví dụ:

– We haven’t met each other for a long time. (Chúng tôi không gặp nhau trong một thời gian dài rồi.)

– He hasn’t come back his hometown since 1991. (Anh ấy không quay trở lại quê hương của mình từ năm 1991.)

Have/ Has + S + VpII ?

CHÚ Ý:

Yes, I/ we/ you/ they + have. -Yes, he/ she/ it + has.

Ví dụ:

Have you evertravelled to America? (Bạn đã từng du lịch tới Mỹ bao giờ chưa?)

Yes, I have./ No, I haven’t.

– Has she arrivedLondon yet? (Cô ấy đã tới Luân Đôn chưa?)

Yes, she has./ No, she hasn’t.