Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Từ ghép tổng hợp: bạn đường, gắn bó, giúp đỡ, nương lúa
- Từ ghép phân loại: bạn học, nhỏ nhẹ, học hỏi, bao bọc
- Từ láy: thật thà, chăm chỉ, gắn bó, thành thật, ngoan ngoãn, khó khăn
TGTH : bạn bè , san sẻ , gắn bó , giúp đỡ .
TGPL : bạn học , bạn đường , bạn đọc .
TL : thật thà , chăm chỉ , khó khăn , ngoan ngoãn .
TGTH : bạn bè , san sẻ , gắn bó , giúp đỡ .
TGPL : bạn học , bạn đường , bạn đọc .
TL : thật thà , chăm chỉ , khó khăn , ngoan ngoãn .
bài này mk làm đc ha
- Từ ghép có nghĩa phân loại: học đòi, học gạo, học lỏm, học vẹt; anh cả, anh trai, anh rể, bạn học, bạn đọc, bạn đường, vui tính, vui lòng
- Từ ghép có nghĩa tổng hợp: học tập, học hành, học hỏi, anh em, vui chơi
Từ "bạn học" từ ghép tổng hợp.
- Trong từ điển Việt Nam, "bạn học" nghĩa là người cùng học một thầy, một lớp hoặc một trường với mình, nó là 1 từ ghép của từ "bạn" (Người quen biết và có quan hệ gần gũi, coi nhau ngang hàng, do hợp tính, hợp ý hoặc cùng cảnh ngộ, cùng chí hướng, cùng hoạt động, v.v.) và từ "học" (quá trình tiếp thu sự hiểu biết, kiến thức, hành vi, kỹ năng, giá trị, thái độ, sở thích mới, v.v. mới) nên nó có nghĩa khá rộng.
- Còn từ "bạn đường" là chỉ những người cùng đi đường xa, chỉ rõ ràng 1 nghĩa duy nhất nên nó có nghĩa hẹp.