Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Promote = thúc đẩy. Restrict = hạn chế, giới hạn. Balance = cân bằng. Expand = mở rộng. Boost = đẩy mạnh, đưa lên
Đáp án D
Giải thích: illicit (adj) = bất hợp pháp >< legal (adj) = hợp pháp
Dịch nghĩa: Nghề buôn bán thuốc bất hợp pháp của anh ấy kết thúc với một vụ đột kích của cảnh sát sáng nay.
A. elicited (adj) = bị lộ ra
B. irregular (adj) = bất thường; không thường xuyên
C. secret (n) = bí mật
Đáp án B
Giải thích:
A. không thường xuyên
B. theo pháp luật >< illicit (trái pháp luật, phạm luật)
C. suy ra
D. bí mật
Dịch nghĩa: Sự nghiệp buôn bán ma tuý của anh ấy kết thúc với cuộc khám xét bất ngờ của cảnh sát sáng nay
Chọn B.
Đáp án B
Dịch câu: Công việc buôn bán thuốc trái phép của anh ta đã kết thúc khi bị cảnh sát bắt vào sáng nay.
Tính từ được gạch chân “illicit” mang nghĩa “không hợp pháp, trái phép”.
Xem xét nghĩa của các đáp án ta có:
A. irregular (không thường xuyên)
B. legal (hợp pháp)
C. big (lớn)
D. secret (bí mật)
=> tính từ có thể trái nghĩa với “illicit” chính là “legal”.
Đáp Án A.
A. Reconcile (v): hòa giải = Settle (v): giải quyết.
B. Strengthen (v): củng cố.
C. Prolong (v): kéo dài.
D. Augment (v): tăng lên.
Dịch câu: Tổ chức có thẩm quyền quản lý và điều chỉnh các hiệp định thương mại tự do mới và hiện có, giám sát các hoạt động thương mại thế giới và giải quyết các tranh chấp thương mại giữa các nước thành viên.
Chọn D
A. secret: bí mật
B. irregular: bất thường
C. elicited: lộ ra
D. legal: hợp pháp >< illicit: bất hợp pháp
Dịch câu: Sự nghiệp buôn bán ma túy trái phép của anh kết thúc với cuộc đột kích của cảnh sát sáng nay.
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
improve (v): nâng cao, cải thiện
abolish (v): thủ tiêu, bãi bỏ diminish (v): làm giảm, làm yếu đi
demolish (v): phá hủy, đánh đổ deteriorate (v): trở nên tệ hơn
=> improve >< deteriorate
Tạm dịch: Quan hệ giữa hai nước đã được cải thiện đáng kể trong vài năm gần đây.
Đáp án:D
D
A. enforced . thi hành
B. enabled . kích hoạt
C. ensured . đảm bảo
D. enacted. ban hành
=> passed ~ enacted. ban hành
=> Đáp án D
Tạm dịch: Chính phủ đã thông qua luật để bảo vệ động vật hoang dã khỏi việc buôn bán thương mại.
Đáp án B
Promote: thúc đẩy Restrict: hạn chế
Balance: cân bằng Expand: mở rộng
Boost: đẩy mạnh
Tạm dịch: Việc cho phép Việt Nam tham gia vào Tổ chức thương mại Thế giới đã thúc đẩy các mối quan hệ thương mại với các nước khác