Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Cấu trúc: with a view to doing st: với dự kiến, ý định làm gì
Đáp án B
confident (adj): tự tin
Sau “tobe” đi với tính từ.
Các đáp án còn lại:
A. confide (v): tâm sự.
C. confidence (n): sự tự tin.
D. confidential (adj): bí mật.
Dịch: Cùng với sự hậu thuẫn của bố mẹ trong giáo dục, tôi thấy rất tự tin về tương lai của mình.
Chọn B
A. go(v): đi
B. move(v): di chuyển
C. dive(v): lặn
D. jump(v): nhảy
Dịch câu: Bơi lội nghệ thuật là một môn thể thao bao gồm một nhóm vận động viên bơi lội di chuyển theo đội hình dưới nước theo nhạc.
C
intervene: xen vào, can thiệp => mang nghĩa tích cự
interact: ảnh hưởng lẫn nhau
interfer...with: can thiệp vào, quấy rầy, gây trở ngại => mang nghĩa tiêu cực
intercept:chắn, chặn đứng
Câu này dịch như sau: Tôi không thể tin được khi Marcy đã buộc tội tôi can thiệp mối quan hệ của cô ấy với Joe
Đáp án C.
Ta có: in an attempt to do sth (collocation): cố gắng nỗ lực làm điều gì
Dịch: Cô ấy suýt nữa mất mạng sống với nỗ lực cứu đứa bé khỏi đuối nước.
Đáp án là B
Take over: tiếp quản/ kiểm soát
Take a chance: tận dụng cơ hội
Take control of: kiểm soát/ điều khiển
Lose control of: mất kiểm soát
=>take over = take control of
Tạm dịch: Khi bà ấy ốm, con gái bà đã tiếp quản việc làm ăn/ doanh nghiệp của bà ấy
Đáp án B
Fall through: hỏng, không thành
Fall in: sụp đổ (thường nói về đồ vật: mái nhà sụp đổ, cầu sụp đổ….)
Fall down: thất bại
Fall away: rời bỏ, biến mất
Dịch: Tất cả các kế hoạch để bắt đầu sự nghiệp của anh ta đều không thành
Đáp án B.
(a plan) fall through = fail
Loại A vì fall in (phr v): xếp hàng (lính)
Ex: The sergeant ordered his soldiers to fall in.
Loại C vì fall down (phr v): được chứng minh là không đúng.
Ex: When the government assigned an archaeologist to investigate the site, the theory that has been put forward finally fell down.
Loại D vì fall away (phr v): biến mất.
Ex: At first we doubted his excuse for turning up late but later his friend told us the story. Then, our doubts fell away.
Đáp án B
- fall in with sb/ st: (v) đồng ý với cái gì
- fall through: (v) không hoàn thành, không xảy ra
- fall down: (v) được chứng minh là sai hoặc không tốt
- fall away: (v) mờ đi, biến mất dần
Tạm dịch: Tất cả kế hoạch của anh ấy để bắt đầu việc kinh doanh của riêng mình đã không hoàn thành
Đáp án là A.
“with a view to doing st”: với mục đích làm gì
“in order to do st”: để làm gì
“in terms of…”: dưới dạng, được xem như…
“with reference to..”: có liên quan đến, về việc…