K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 1 2019

Đáp án A

Từ đồng nghĩa - Kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Bữa trưa ở nhà hàng Cuba thông thường bao gồm trái cây, cơm và gà.

=> Consist of = include (v): bao gồm

Các đáp án khác:

B. conclude (v) kết luận

C. invert (v): đảo ngược

D. convert (v): chuyển đổi

12 tháng 2 2018

Chọn đáp án A

- attract (v): thu hút, hấp dẫn, lôi cuốn

- free (v): thả, giải thoát, phóng thích             .

- refuse (V): từ chối

- offer (v): cung cấp

- tempt (v): cám dỗ, lôi cuốn, quyến rũ

Dịch: Nhà hàng đó thu hút được rất nhiều khách hàng vì giá cả hợp lý và thức ăn ngon.

30 tháng 1 2018

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

entice (v): dụ dỗ, thu hút

attract (v): thu hút, hấp dẫn                  refuse (v): từ chối

free (a): miễn phí                       convince (v): thuyết phục

=> entice = attract

Tạm dịch: Nhà hàng thu hút ngày càng nhiều khách hàng với nội thất ấm cúng và các sự kiện hàng ngày đặc biệt.

28 tháng 3 2019

C

Thành ngữ: home and dry : thành công

unsucessful (a): không thành công

hopeful (a): đầy hi vọng

successful (a): thành công

hopeless (a): vô vọng

=> home and dry = successful

=> Chọn C

Tạm dịch: Tôi có thể nhìn thấy đích đến và tôi nghĩ mình đã thành công. 

26 tháng 2 2018

Đáp án C

Thành ngữ: home and dry : thành công 

unsucessful (a): không thành công 

hopeful (a): đầy hi vọng 

successful (a): thành công 

hopeless (a): vô vọng 

=> home and dry = successful 

=> Chọn C

Tạm dịch: Tôi có thể nhìn thấy đích đến và tôi nghĩ mình đã thành công

28 tháng 9 2017

Đáp án : A

Set up = thành lập. Find out = tìm ra cái gì. Run through = chạy qua. Put something away = cất cái gì đi

 

16 tháng 5 2019

Đáp án B

20 tháng 9 2017

Đáp án B

- Picturesque /,pikt∫ə'resk/ ~ Pretty (adj): đẹp

- Dangerous (adj): nguy hiểm

- Wealthy (adj): giàu có

- Poor (adj): nghèo nàn

ð Đáp án B (Cô ấy sinh ra và lớn lên trong một làng chài tuyệt đẹp ở Vịnh Hạ Long.)

8 tháng 12 2019

Đáp án C. 
Dịch: Kênh tưới tiêu nhỏ ở khắp mọi nơi và nước chảy dọc theo chúng.
Ta có: irrigation: sự tưới tiêu
A. flushing out with water: xả (thoát) nước
B. washing out with water: rửa trôi bởi nước
C. supplying water: cung cấp nước = irrigation
D. cleaning with water: làm sạch với nước

23 tháng 10 2018

Đáp án A

Từ trái nghĩa - Kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Một khởi đầu mới đã được tạo ra bằng việc khuyến khích và tạo điều kiện tái chế vỏ chai vỏ hộp.

Facilitate>< encumber: tạo điều kiện >< cản trở

Các đáp án khác:

B. encourage (v): khuyến khích

C. increase (v): gia tăng

D. enlarge(v): mở rộng