Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
A. chi tiêu
B. quản lý
C. sử dụng cạn kiệt
D. kết hôn
Đáp án là B. straight (thẳng ) >< crooked ( khúc khuỷu )
Nghĩa các từ còn lại: beautiful: đẹp; definite: rõ ràng; self- conscious: tự ý thức
Đáp án là B. straight (thẳng ) >< crooked ( khúc khuỷu )
Nghĩa các từ còn lại: beautiful: đẹp; definite: rõ ràng; self- conscious: tự ý thức
Đáp án D
A. hòa hợp chính chúng ta với một cái gì đó
B. trở nên khó chịu rất dễ dàng
C. cảm thấy hoàn toàn khác với những người khác
D. thể hiện sự quan tâm đến điều gì đó
Đáp án A
A. politeness: lịch sự >< discourtesy: bất lịch sự
B. impoliteness: bất lịch sự
C. bravery: sự dũng cảm
D. boldness: sự táo bạo
Dịch câu: Không có lời ngụy biện nào cho sự bất lịch sự của bạn. Hãy nghĩ 2 lần trước khi nói.
Đáp án là C.
discourtesy: sự bất lịch sự >< politeness: lịch sự
Nghĩa các từ còn lại: bravery: tính gan dạ; impoliteness: tính bất lịch sự; boldness: tính dũng cảm, gan dạ
Đáp án C.
Tạm dịch: Anh ấy dường như phạm sai lầm hết lần này qua lần khác.
- over and over: lần này qua lần khác, tái diễn nhiều lần
A. for good: vĩnh viễn
B. by the way: nhân tiện
C. repeatedly: lặp đi lặp lại nhiều lần
D. in vain: trong vô vọng
Câu hỏi tìm đáp án gần nghĩa nhất. Ta thấy đáp án chính xác nhất là C.
Đáp án D
Cấu trúc: to take the mickey out of sb: lấy ai ra làm trò đùa
≠ to give (hoặc pay/ make) a compliment to somebody: khen ngợi ai, ca tụng ai
To say he is like Mickey Mouse: nói anh ta như là chuột Mickey
To tease or make fun of sb: trêu chọc, bỡn cợt ai
To hurt someone badly: làm đau ai đó nhiều
Đáp án B
(to) ingnore: thờ ơ >< B. to pay attention to: chú ý tới.
Các đáp án còn lại:
A. to take no notice of: không chú ý tới = (to) ingnore.
C. to make a fuss about: làm ầm ĩ về.
D. to make sure of: chắc chắn về.
Dịch: Anh ấy có vẻ thờ ơ với bất cứ điều gì chúng tôi nói với anh ấy, điều đó khá bực mình.