Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D.
Ta có các cụm động từ:
- cope with (v): làm quen với, chấp nhận
- in danger: gặp nguy hiểm
- in danger of extinction: gặp mối nguy tuyệt chủng
Dịch câu: Vì quá trình công nghiệp hoá, chúng ta phải chấp nhận sự thật rằng nhiều loài động vật đang có nguy cơ bị tuyệt chủng.
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
in harmony with: hòa hợp với, đồng nhất với
A. incompatible with: không tương thích với B. indifferent to: thờ ơ với
C. disagreeable with: không đồng tình với D. unaccompanied by: không đi cùng với
=> in harmony with >< incompatible with
Tạm dịch: Đề xuất của bạn không đồng nhất với mục tiêu của dự án của chúng tôi.
Chọn A
Chọn B.
Đáp án B
A. free (v): giải phóng, thả tự do
B. augment (v): làm tăng lên, tăng cường >< abate (v): làm nản lòng, làm giảm đi
C. provoke (v): kích động, chọc giận
D. wane (v): yếu đi
Dịch: Đấy không phải là việc của bạn anh ấy để làm giảm sự tự tin của anh ấy.
Đáp án A.
A. ease: giảm bớt >< concern: liên quan, quan tâm.
B. speculation: hấp dẫn.
C. consideration: xem xét.
D. attraction: sự thu hút, hấp dẫn.
Dịch câu: Có mối quan tâm ngày càng tăng về cách con người phá hủy môi trường.
Đáp án A
Giải thích: Concern (n) = mối quan ngại, điều đáng lo ngại >< Ease (n) = sự dễ dàng, sự bình thản
Dịch nghĩa: Có mối quan tâm ngày càng tăng về cách con người đã phá hủy môi trường.
B. attraction (n) = sự thu hút, điều hấp dẫn
C. consideration (n) = sự xem xét / sự chú ý / sự kính trọng / sự quan trọng / tiền thưởng
D. speculation (n) = sự suy đoán / sự suy nghĩ / sự quan sát / sự đầu cơ
Chọn A
Concern = lo lắng >< easy = thả lỏng, attraction= chú ý, consideration = xem xét, popularity= phổ biến.
A
A. Well-behaved: cư xử đúng mực
B. Naughty: nghịch ngợm, hư
C. Fractious: ương bướng, cau có
D. Disobedient: không nghe lời
ð Mischievious: hư, ranh mãnh > < Well-behaved: cư xử đúng mực
ð Đáp án A
Tạm dịch: Những đứa trẻ kia thật là nghịch ngợm.
Đáp án A
Mischievious: hư, ranh mãnh
Well-behaved: ngoan, cư xử đúng mực
Naughty: hư, không nghe lời
Fractious: ương bướng, cau có
Disobedient: không nghe lời
Chọn A
A. safeguarded: bảo vệ an toàn >< endangered: gặp nguy hiểm.
B. born: sinh ra
C. bettered: cải thiện.
D. taught: dạy
Dịch câu: Cá chỉ là loài không được quan tâm, bị đe doạ hoặc đang gặp nguy hiểm.